C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m



tải về 1.99 Mb.
trang9/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:

+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.

Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).

- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

I- Công tác đóng cọc ván thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính đơn giá cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:

1) Chi phí tính theo thời gian và môi trường



Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình 1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng

b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng

c/Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng

2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc

a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5%/1 lần đóng nhổ

b/ Đóng vào đất, đá, có ứng suất 5 kg/cm2 bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ

Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.


AC.11000 - ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:

Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m


AC.11100 - ĐÓNG CỌC TRE

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đóng cọc tre chiều dài cọc 2,5m
















AC.11110

Cấp đất: - Bùn

100m

190.470

58.839




249.309

AC.11111

- Đất cấp I

100m

198.008

71.203




269.211

AC.11112

- Đất cấp II

100m

198.008

76.746




274.754




Đóng cọc tre chiều dài cọc > 2,5m
















AC.11120

Cấp đất: - Bùn

100m

200.298

89.537




289.835

AC.11121

- Đất cấp I

100m

200.298

107.871




308.169

AC.11122

- Đất cấp II

100m

200.298

119.809




320.107

AC.11200 - ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф 8 - 10 CM



Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đóng cọc gỗ chiều dài cọc 2,5m
















AC.11210

Cấp đất: - Bùn

100m

424.043

71.203




495.246

AC.11211

- Đất cấp I

100m

425.874

92.522




518.396

AC.11212

- Đất cấp II

100m

425.874

98.064




523.938




Đóng cọc gỗ chiều dài cọc > 2,5m
















AC.11220

Cấp đất: - Bùn

100m

420.647

123.220




543.867

AC.11221

- Đất cấp I

100m

422.668

139.422




562.090

AC.11222

- Đất cấp II

100m

422.668

154.345




577.013


ĐÓNG CỪ GỖ Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Đóng cừ gỗ loại I, chiều dài cừ 4m

Chiều dày cừ 8cm


















AC.11311

- Đất cấp I

100m

39.867

1.343.057




1.382.924

AC.11312

- Đất cấp II

100m

39.867

1.628.723




1.668.590




Chiều dày cừ > 8cm
















AC.11321

- Đất cấp I

100m

39.867

1.368.639




1.408.506

AC.11322

- Đất cấp II

100m

39.867

1.713.997




1.753.864




Đóng cừ gỗ loại I, chiều dài cừ > 4m

Chiều dày cừ 8cm


















AC.11411

- Đất cấp I

100m

36.855

1.492.286




1.529.141

AC.11412

- Đất cấp II

100m

36.855

1.824.852




1.861.707




Chiều dày cừ > 8cm
















AC.11421

- Đất cấp I

100m

36.855

1.551.977




1.588.832

AC.11422

- Đất cấp II

100m

36.855

1.978.344




2.015.199




Đóng cừ gỗ loại II, chiều dài cừ 4m

Chiều dày cừ 8cm


















AC.11511

- Đất cấp I

100m

39.867

1.765.161




1.805.028

AC.11512

- Đất cấp II

100m

39.867

1.978.344




2.018.211




Chiều dày cừ > 8cm

100m













AC.11521

- Đất cấp I

100m

39.867

1.901.598




1.941.465

AC.11522

- Đất cấp II

100m

39.867

2.055.090




2.094.957




Đóng cừ gỗ loại II, chiều dài cừ >4m

Chiều dày cừ 8cm


















AC.11611

- Đất cấp I

100m

36.855

1.858.961




1.895.816

AC.11612

- Đất cấp II

100m

36.855

2.097.727




2.134.582




Chiều dày cừ >8cm
















AC.11621

- Đất cấp I

100m

36.855

2.033.772




2.070.627

AC.11622

- Đất cấp II

100m

36.855

2.136.100




2.172.955

AC.11700 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).



Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AC.11710

Làm tường chắn đất bằng gỗ ván

100m2

1.755.313

1.092.566




2.847.879

AC.12000 - ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY


AC.12100 - ĐÓNG CỌC GỖ

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đóng cọc gỗ trên mặt đất

Chiều dài cọc 10m


















AC.12111

- Đất cấp I

100m

371.175

234.502

2.169.142

2.774.819

AC.12112

- Đất cấp II

100m

371.175

239.192

2.285.494

2.895.861




Chiều dài cọc >10m
















AC.12121

- Đất cấp I

100m

371.175

335.125

3.266.179

3.972.479

AC.12122

- Đất cấp II

100m

371.175

358.149

4.230.242

4.959.566




Đóng cọc gỗ trên mặt nước

Chiều dài cọc 10m


















AC.12211

- Đất cấp I

100m

373.013

285.666

2.592.997

3.251.676

AC.12212

- Đất cấp II

100m

373.013

358.149

2.784.148

3.515.310




Chiều dài cọc > 10m
















AC.12221

- Đất cấp I

100m

373.013

400.785

3.906.118

4.679.916

AC.12222

- Đất cấp II

100m

373.013

436.600

4.255.175

5.064.788

Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương