Ghi chú:
Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0.4 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Quy định áp dụng
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; 25m2; 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+ (KTN - 1)/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+ (KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 10 15m2, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58111
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
8.383.568
|
1.652.890
|
38.727.296
|
48.763.754
|
AB.58112
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
6.952.783
|
1.478.439
|
33.510.838
|
41.942.060
|
AB.58113
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
6.313.987
|
1.330.775
|
30.161.323
|
37.806.085
|
AB.58114
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
5.738.704
|
1.197.766
|
27.149.113
|
34.085.583
|
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 25m2, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58121
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
6.389.480
|
1.140.106
|
26.443.126
|
33.972.712
|
AB.58122
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
5.333.307
|
1.007.557
|
22.685.708
|
29.026.572
|
AB.58123
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
4.835.504
|
906.847
|
20.418.706
|
26.161.057
|
AB.58124
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
4.387.289
|
816.153
|
18.379.189
|
23.582.631
|
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 35m2, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58131
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
5.863.232
|
951.092
|
21.916.967
|
28.731.291
|
AB.58132
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
4.857.955
|
850.244
|
17.955.597
|
23.663.796
|
AB.58133
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
4.398.783
|
765.293
|
16.159.252
|
21.323.328
|
AB.58134
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
3.984.068
|
688.750
|
14.559.016
|
19.231.834
|
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 50m2, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58141
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
5.336.896
|
762.123
|
17.398.651
|
23.497.670
|
AB.58142
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
4.382.845
|
692.931
|
13.225.485
|
18.301.261
|
AB.58143
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
3.961.934
|
623.739
|
11.899.799
|
16.485.472
|
AB.58144
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
3.581.128
|
561.347
|
10.730.999
|
14.873.474
|
|
Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào > 50m2, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58151
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
5.187.661
|
671.015
|
15.061.051
|
20.919.727
|
AB.58152
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
4.312.025
|
610.093
|
12.645.007
|
17.567.125
|
AB.58153
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
3.895.094
|
549.171
|
11.397.764
|
15.842.029
|
AB.58154
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
3.519.557
|
494.130
|
10.236.808
|
14.250.495
|
AB.58210 - PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan tự hành
|
|
|
|
|
|
AB.58211
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
3.403.446
|
441.065
|
9.750.462
|
13.594.973
|
AB.58212
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
3.087.374
|
400.082
|
8.840.523
|
12.327.979
|
AB.58213
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
2.917.365
|
378.029
|
8.362.021
|
11.657.415
|
AB.58214
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
2.625.782
|
340.217
|
7.522.681
|
10.488.680
|
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lắp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào 5m2, chiều cao 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
|
|
|
|
|
AB.58311
|
- Đá cấp I
|
m3
|
219.084
|
267.855
|
2.818.484
|
3.305.423
|
AB.58312
|
- Đá cấp II
|
m3
|
189.307
|
256.553
|
2.111.298
|
2.557.158
|
AB.58313
|
- Đá cấp III
|
m3
|
155.363
|
250.901
|
1.761.091
|
2.167.355
|
AB.58314
|
- Đá cấp IV
|
m3
|
132.526
|
243.826
|
1.321.640
|
1.697.992
|
|
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào 5m2, chiều cao
50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
|
|
|
|
|
AB.58321
|
- Đá cấp I
|
m3
|
219.084
|
321.426
|
3.381.510
|
3.922.020
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.58322
|
- Đá cấp II
|
m3
|
189.307
|
307.872
|
2.533.652
|
3.030.831
|
AB.58323
|
- Đá cấp III
|
m3
|
155.363
|
301.073
|
2.111.298
|
2.567.734
|
AB.58324
|
- Đá cấp IV
|
m3
|
132.526
|
292.573
|
1.582.669
|
2.007.768
|
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400- KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP
MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
|
|
|
|
|
|
AB.58410
|
- Hầm đứng
|
100m
|
3.366.420
|
17.977.977
|
1.370.724.685
|
1.392.069.082
|
AB.58420
|
- Hầm nghiêng
|
100m
|
3.366.420
|
19.775.775
|
1.507.803.536
|
1.530.945.731
|
AB.58500- PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: đ/100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
|
|
|
|
|
|
AB.58511
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
11.192.909
|
7.266.999
|
16.469.474
|
34.929.382
|
AB.58512
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
9.583.215
|
6.683.048
|
12.354.418
|
28.620.681
|
AB.58513
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
7.792.107
|
6.391.302
|
10.292.669
|
24.476.078
|
AB.58514
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
6.608.342
|
6.026.964
|
7.723.865
|
20.359.171
|
|
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
|
|
|
|
|
|
AB.58521
|
- Đá cấp I
|
100m3
|
11.192.909
|
8.720.215
|
19.760.528
|
39.673.652
|
AB.58521
|
- Đá cấp II
|
100m3
|
9.583.215
|
8.019.565
|
14.820.082
|
32.422.862
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.58523
|
- Đá cấp III
|
100m3
|
7.792.107
|
7.669.930
|
12.354.418
|
27.816.455
|
AB.58524
|
- Đá cấp IV
|
100m3
|
6.608.342
|
7.231.622
|
9.261.713
|
23.101.677
|
AB.58600- CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng mìn ốp.
AB.58610- KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 7M.
Đơn vị tính: đ/1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3 7m
|
|
|
|
|
|
AB.58611
|
- Đá cấp I
|
m3
|
111.761
|
178.945
|
1.996.178
|
2.286.884
|
AB.58612
|
- Đá cấp II
|
m3
|
105.530
|
169.474
|
1.899.022
|
2.174.026
|
AB.58613
|
- Đá cấp III
|
m3
|
98.730
|
161.001
|
1.825.567
|
2.085.298
|
AB.58614
|
- Đá cấp IV
|
m3
|
92.321
|
154.521
|
1.726.683
|
1.973.525
|
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước > 7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.
AB.59000- CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22 tấn, cự ly trung bình
|
|
|
|
|
|
AB.59110
|
- 500m
|
100m3
|
|
127.725
|
2.695.177
|
2.822.902
|
AB.59120
|
- 1000m
|
100m3
|
|
127.725
|
3.811.026
|
3.938.751
|
AB.59200 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10 tấn, cự ly trung bình
|
|
|
|
|
|
AB.59210
|
- 500m
|
100m3
|
|
127.725
|
4.590.385
|
4.718.110
|
AB.59220
|
- 1000m
|
100m3
|
|
127.725
|
6.164.156
|
6.291.881
|
AB.59300 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn, cự ly trung bình
|
|
|
|
|
|
AB.59310
|
- 500m
|
100m3
|
|
322.942
|
21.589.543
|
21.912.485
|
AB.59320
|
- 1000m
|
100m3
|
|
322.942
|
23.961.936
|
24.284.878
|
AB.59400 - XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT
CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100M
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.59410
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật
|
100m3
|
|
78.840
|
2.436.154
|
2.514.994
|
AB.60000 - ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 - ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo gỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút, cự ly
|
|
|
|
|
|
AB.61110
|
- 500m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.178.618
|
1.247.534
|
AB.61120
|
- 1000m
|
100m3
|
|
91.888
|
2.200.971
|
2.292.859
|
AB.62000 - SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
San đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.62111
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
29.104
|
231.027
|
260.131
|
AB.62112
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
29.104
|
313.748
|
342.852
|
AB.62113
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
29.104
|
431.383
|
460.487
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.62121
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
29.104
|
188.950
|
218.054
|
AB.62122
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
29.104
|
275.552
|
304.656
|
AB.62123
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
29.104
|
374.509
|
403.613
|
AB.62124
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
29.104
|
464.620
|
493.724
|
|
San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.62131
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
29.104
|
185.480
|
214.584
|
AB.62132
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
29.104
|
254.846
|
283.950
|
AB.62133
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
29.104
|
356.692
|
385.796
|
AB.62134
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
29.104
|
445.151
|
474.255
|
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 - ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30 m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63111
|
- γ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
257.739
|
315.946
|
AB.63112
|
- γ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
361.674
|
419.881
|
AB.63113
|
- γ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
445.486
|
503.693
|
AB.63114
|
- γ > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
473.371
|
531.578
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63121
|
- γ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
220.442
|
278.649
|
AB.63122
|
- γ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
307.044
|
365.251
|
AB.63123
|
- γ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
379.757
|
437.964
|
AB.63124
|
- γ > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
425.580
|
483.787
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn, dung trọng
|
|
|
|
|
|
AB.63131
|
- γ 1,65T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
210.280
|
268.487
|
AB.63132
|
- γ 1,75T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
293.914
|
352.121
|
AB.63133
|
- γ 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
361.517
|
419.724
|
AB.63134
|
- γ > 1,80T/m3
|
100m3
|
|
58.207
|
399.494
|
457.701
|
AB.64000 - ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30 m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp nền đường
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.64111
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
68.433
|
275.222
|
343.655
|
AB.64112
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
68.433
|
375.303
|
443.736
|
AB.64113
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
68.433
|
525.424
|
593.857
|
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.64121
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
68.433
|
231.739
|
300.172
|
AB.64122
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
68.433
|
320.418
|
388.851
|
AB.64123
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
68.433
|
445.611
|
514.044
|
AB.64124
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
68.433
|
559.370
|
627.803
|
|
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.64131
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
68.433
|
220.121
|
288.554
|
AB.64132
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
68.433
|
305.010
|
373.443
|
AB.64133
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
68.433
|
425.761
|
494.194
|
AB.64134
|
- K = 0,98
|
100m3
|
|
68.433
|
530.924
|
599.357
|
AB.65100 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
AB.65110
|
- K = 0,85
|
100m3
|
|
353.771
|
367.509
|
721.280
|
AB.65120
|
- K = 0,90
|
100m3
|
|
406.147
|
421.920
|
828.067
|
AB.65130
|
- K = 0,95
|
100m3
|
|
467.712
|
485.876
|
953.588
|
AB.66000 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp cát công trình
Máy đầm 9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.66111
|
- K = 0,85
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
243.393
|
6.111.905
|
AB.66112
|
- K = 0,90
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
347.781
|
6.216.293
|
AB.66113
|
- K = 0,95
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
427.845
|
6.296.357
|
AB.66114
|
- K = 0,98
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
475.384
|
6.343.896
|
|
Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.66121
|
- K = 0,85
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
199.775
|
6.068.287
|
AB.66122
|
- K = 0,90
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
296.445
|
6.164.957
|
AB.66123
|
- K = 0,95
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
364.923
|
6.233.435
|
AB.66124
|
- K = 0,98
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
412.869
|
6.281.381
|
|
Đắp cát công trình
Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
|
AB.66131
|
- K = 0,85
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
200.742
|
6.069.254
|
AB.66132
|
- K = 0,90
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
239.759
|
6.108.271
|
AB.66133
|
- K = 0,95
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
347.560
|
6.216.072
|
AB.66134
|
- K = 0,98
|
100m3
|
5.809.518
|
58.994
|
385.213
|
6.253.725
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
|
|
|
|
|
|
AB.66141
|
- K = 0,85
|
100m3
|
5.809.518
|
169.902
|
209.280
|
6.188.700
|
AB.66142
|
- K = 0,90
|
100m3
|
5.809.518
|
182.488
|
224.782
|
6.216.788
|
AB.66143
|
- K = 0,95
|
100m3
|
5.809.518
|
188.387
|
239.315
|
6.237.220
|
AB.66144
|
- K = 0,98
|
100m3
|
5.809.518
|
201.366
|
271.289
|
6.282.173
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |