C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m



tải về 1.99 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Ghi chú:

Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0.4  1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Quy định áp dụng
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; 25m2; 50m2> 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+ (KTN - 1)/2)
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+ (KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.58100 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG

Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 10  15m2, dùng máy khoan tự hành
















AB.58111

- Đá cấp I

100m3

8.383.568

1.652.890

38.727.296

48.763.754

AB.58112

- Đá cấp II

100m3

6.952.783

1.478.439

33.510.838

41.942.060

AB.58113

- Đá cấp III

100m3

6.313.987

1.330.775

30.161.323

37.806.085

AB.58114

- Đá cấp IV

100m3

5.738.704

1.197.766

27.149.113

34.085.583




Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 25m2, dùng máy khoan tự hành
















AB.58121

- Đá cấp I

100m3

6.389.480

1.140.106

26.443.126

33.972.712

AB.58122

- Đá cấp II

100m3

5.333.307

1.007.557

22.685.708

29.026.572

AB.58123

- Đá cấp III

100m3

4.835.504

906.847

20.418.706

26.161.057

AB.58124

- Đá cấp IV

100m3

4.387.289

816.153

18.379.189

23.582.631




Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 35m2, dùng máy khoan tự hành
















AB.58131

- Đá cấp I

100m3

5.863.232

951.092

21.916.967

28.731.291

AB.58132

- Đá cấp II

100m3

4.857.955

850.244

17.955.597

23.663.796

AB.58133

- Đá cấp III

100m3

4.398.783

765.293

16.159.252

21.323.328

AB.58134

- Đá cấp IV

100m3

3.984.068

688.750

14.559.016

19.231.834




Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 50m2, dùng máy khoan tự hành
















AB.58141

- Đá cấp I

100m3

5.336.896

762.123

17.398.651

23.497.670

AB.58142

- Đá cấp II

100m3

4.382.845

692.931

13.225.485

18.301.261

AB.58143

- Đá cấp III

100m3

3.961.934

623.739

11.899.799

16.485.472

AB.58144

- Đá cấp IV

100m3

3.581.128

561.347

10.730.999

14.873.474




Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào > 50m2, dùng máy khoan tự hành
















AB.58151

- Đá cấp I

100m3

5.187.661

671.015

15.061.051

20.919.727

AB.58152

- Đá cấp II

100m3

4.312.025

610.093

12.645.007

17.567.125

AB.58153

- Đá cấp III

100m3

3.895.094

549.171

11.397.764

15.842.029

AB.58154

- Đá cấp IV

100m3

3.519.557

494.130

10.236.808

14.250.495

AB.58210 - PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan tự hành
















AB.58211

- Đá cấp I

100m3

3.403.446

441.065

9.750.462

13.594.973

AB.58212

- Đá cấp II

100m3

3.087.374

400.082

8.840.523

12.327.979

AB.58213

- Đá cấp III

100m3

2.917.365

378.029

8.362.021

11.657.415

AB.58214

- Đá cấp IV

100m3

2.625.782

340.217

7.522.681

10.488.680

ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lắp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào 5m2, chiều cao 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
















AB.58311

- Đá cấp I

m3

219.084

267.855

2.818.484

3.305.423

AB.58312

- Đá cấp II

m3

189.307

256.553

2.111.298

2.557.158

AB.58313

- Đá cấp III

m3

155.363

250.901

1.761.091

2.167.355

AB.58314

- Đá cấp IV

m3

132.526

243.826

1.321.640

1.697.992




Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào 5m2, chiều cao

50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
















AB.58321

- Đá cấp I

m3

219.084

321.426

3.381.510

3.922.020

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.58322

- Đá cấp II

m3

189.307

307.872

2.533.652

3.030.831

AB.58323

- Đá cấp III

m3

155.363

301.073

2.111.298

2.567.734

AB.58324

- Đá cấp IV

m3

132.526

292.573

1.582.669

2.007.768


Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400- KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP

MÁY KHOAN ROBBIN



Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
















AB.58410

- Hầm đứng

100m

3.366.420

17.977.977

1.370.724.685

1.392.069.082

AB.58420

- Hầm nghiêng

100m

3.366.420

19.775.775

1.507.803.536

1.530.945.731

AB.58500- PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG


Đơn vị tính: đ/100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
















AB.58511

- Đá cấp I

100m3

11.192.909

7.266.999

16.469.474

34.929.382

AB.58512

- Đá cấp II

100m3

9.583.215

6.683.048

12.354.418

28.620.681

AB.58513

- Đá cấp III

100m3

7.792.107

6.391.302

10.292.669

24.476.078

AB.58514

- Đá cấp IV

100m3

6.608.342

6.026.964

7.723.865

20.359.171




Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
















AB.58521

- Đá cấp I

100m3

11.192.909

8.720.215

19.760.528

39.673.652

AB.58521

- Đá cấp II

100m3

9.583.215

8.019.565

14.820.082

32.422.862

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.58523

- Đá cấp III

100m3

7.792.107

7.669.930

12.354.418

27.816.455

AB.58524

- Đá cấp IV

100m3

6.608.342

7.231.622

9.261.713

23.101.677

AB.58600- CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC


Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng mìn ốp.


AB.58610- KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3  7M.
Đơn vị tính: đ/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3  7m
















AB.58611

- Đá cấp I

m3

111.761

178.945

1.996.178

2.286.884

AB.58612

- Đá cấp II

m3

105.530

169.474

1.899.022

2.174.026

AB.58613

- Đá cấp III

m3

98.730

161.001

1.825.567

2.085.298

AB.58614

- Đá cấp IV

m3

92.321

154.521

1.726.683

1.973.525


Ghi chú:

Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước > 7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.


AB.59000- CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

AB.59100 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP

MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22 tấn, cự ly trung bình
















AB.59110

- 500m

100m3




127.725

2.695.177

2.822.902

AB.59120

- 1000m

100m3




127.725

3.811.026

3.938.751

AB.59200 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP

MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10 tấn, cự ly trung bình
















AB.59210

- 500m

100m3




127.725

4.590.385

4.718.110

AB.59220

- 1000m

100m3




127.725

6.164.156

6.291.881

AB.59300 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP

MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn, cự ly trung bình
















AB.59310

- 500m

100m3




322.942

21.589.543

21.912.485

AB.59320

- 1000m

100m3




322.942

23.961.936

24.284.878

AB.59400 - XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT

CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100M

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.59410

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

100m3




78.840

2.436.154

2.514.994

AB.60000 - ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY


AB.61000 - ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo gỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút, cự ly
















AB.61110

- 500m

100m3




68.916

1.178.618

1.247.534

AB.61120

- 1000m

100m3




91.888

2.200.971

2.292.859

AB.62000 - SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG


Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




San đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu
















AB.62111

- K = 0,85

100m3




29.104

231.027

260.131

AB.62112

- K = 0,90

100m3




29.104

313.748

342.852

AB.62113

- K = 0,95

100m3




29.104

431.383

460.487

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu
















AB.62121

- K = 0,85

100m3




29.104

188.950

218.054

AB.62122

- K = 0,90

100m3




29.104

275.552

304.656

AB.62123

- K = 0,95

100m3




29.104

374.509

403.613

AB.62124

- K = 0,98

100m3




29.104

464.620

493.724




San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu
















AB.62131

- K = 0,85

100m3




29.104

185.480

214.584

AB.62132

- K = 0,90

100m3




29.104

254.846

283.950

AB.62133

- K = 0,95

100m3




29.104

356.692

385.796

AB.62134

- K = 0,98

100m3




29.104

445.151

474.255

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.

AB.63000 - ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30 m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn, dung trọng
















AB.63111

- γ 1,65T/m3

100m3




58.207

257.739

315.946

AB.63112

- γ 1,75T/m3

100m3




58.207

361.674

419.881

AB.63113

- γ 1,80T/m3

100m3




58.207

445.486

503.693

AB.63114

- γ > 1,80T/m3

100m3




58.207

473.371

531.578




Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn, dung trọng
















AB.63121

- γ 1,65T/m3

100m3




58.207

220.442

278.649

AB.63122

- γ 1,75T/m3

100m3




58.207

307.044

365.251

AB.63123

- γ 1,80T/m3

100m3




58.207

379.757

437.964

AB.63124

- γ > 1,80T/m3

100m3




58.207

425.580

483.787

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn, dung trọng
















AB.63131

- γ 1,65T/m3

100m3




58.207

210.280

268.487

AB.63132

- γ 1,75T/m3

100m3




58.207

293.914

352.121

AB.63133

- γ 1,80T/m3

100m3




58.207

361.517

419.724

AB.63134

- γ > 1,80T/m3

100m3




58.207

399.494

457.701

AB.64000 - ĐẮP NỀN ĐƯỜNG



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30 m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp nền đường

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV


















AB.64111

- K = 0,85

100m3




68.433

275.222

343.655

AB.64112

- K = 0,90

100m3




68.433

375.303

443.736

AB.64113

- K = 0,95

100m3




68.433

525.424

593.857




Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
















AB.64121

- K = 0,85

100m3




68.433

231.739

300.172

AB.64122

- K = 0,90

100m3




68.433

320.418

388.851

AB.64123

- K = 0,95

100m3




68.433

445.611

514.044

AB.64124

- K = 0,98

100m3




68.433

559.370

627.803




Máy đầm 25T, máy ủi 110CV
















AB.64131

- K = 0,85

100m3




68.433

220.121

288.554

AB.64132

- K = 0,90

100m3




68.433

305.010

373.443

AB.64133

- K = 0,95

100m3




68.433

425.761

494.194

AB.64134

- K = 0,98

100m3




68.433

530.924

599.357

AB.65100 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu
















AB.65110

- K = 0,85

100m3




353.771

367.509

721.280

AB.65120

- K = 0,90

100m3




406.147

421.920

828.067

AB.65130

- K = 0,95

100m3




467.712

485.876

953.588

AB.66000 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp cát công trình

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV


















AB.66111

- K = 0,85

100m3

5.809.518

58.994

243.393

6.111.905

AB.66112

- K = 0,90

100m3

5.809.518

58.994

347.781

6.216.293

AB.66113

- K = 0,95

100m3

5.809.518

58.994

427.845

6.296.357

AB.66114

- K = 0,98

100m3

5.809.518

58.994

475.384

6.343.896




Máy đầm 16T, máy ủi 110CV
















AB.66121

- K = 0,85

100m3

5.809.518

58.994

199.775

6.068.287

AB.66122

- K = 0,90

100m3

5.809.518

58.994

296.445

6.164.957

AB.66123

- K = 0,95

100m3

5.809.518

58.994

364.923

6.233.435

AB.66124

- K = 0,98

100m3

5.809.518

58.994

412.869

6.281.381




Đắp cát công trình

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV


















AB.66131

- K = 0,85

100m3

5.809.518

58.994

200.742

6.069.254

AB.66132

- K = 0,90

100m3

5.809.518

58.994

239.759

6.108.271

AB.66133

- K = 0,95

100m3

5.809.518

58.994

347.560

6.216.072

AB.66134

- K = 0,98

100m3

5.809.518

58.994

385.213

6.253.725




Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
















AB.66141

- K = 0,85

100m3

5.809.518

169.902

209.280

6.188.700

AB.66142

- K = 0,90

100m3

5.809.518

182.488

224.782

6.216.788

AB.66143

- K = 0,95

100m3

5.809.518

188.387

239.315

6.237.220

AB.66144

- K = 0,98

100m3

5.809.518

201.366

271.289

6.282.173


Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương