C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m



tải về 1.99 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Ghi chú:

Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K = 0,85.

AB.67000 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH

AB.67100 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
















AB.67110

- Máy ủi 180CV

100m3




213.184

2.052.584

2.265.768

AB.67120

- Máy ủi 320CV

100m3




213.184

1.927.525

2.140.709


Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.

AB.68100 - ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

AB.68110 - ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT

BẰNG ĐÁ Dmax 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái taluy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.



(Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá)

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.68110

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax 80mm

100m3




502.234

4.414.055

4.916.289

AB.68120 - ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP



BẰNG ĐÁ CÓ Dmax 400mm
Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.68120

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax 400mm

100m3




117.988

1.830.967

1.948.955

AB.68200 - ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ DMAX 800MM, DMAX 1200MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đắp thân đập bằng đá
















AB.68210

- Đá có max 800mm

100m3




117.988

1.667.109

1.785.097

AB.68220

- Đá có max 1200mm

100m3




117.988

1.331.594

1.449.582

AB.68300 - ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m D 1m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.


Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.68310

Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng 0,45m D 1m

100m3




318.567

2.532.057

2.850.624

AB.68400 - ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM

Thành phần công việc:

Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật


Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.68410

Đắp đá nút hầm bằng máy ủi

100m3







1.202.293

1.202.293

AB.70000 - CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ



Thuyết minh và quy định áp dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.



Công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá theo nhóm tàu, theo từng loại dất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau.

1- Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2- Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quang năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

3- Nạo vét bằng tàu hút:

Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài quy định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

4- Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

5- Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất 2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất 2500CV và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

AB.71000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT



Thành phần công việc:

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

AB.71100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 1000CV
Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu hút công suất 1000CV, chiều sâu nạo vét 6m, chiều cao ống xả 3m, chiều dài ống xả 300m
















AB.71110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




117.681

1.730.446

1.848.127

AB.71120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




152.700

2.369.797

2.522.497

AB.71130

Cát hạt mịn

100m3




198.307

2.855.766

3.054.073

AB.71140

Đất sét dính

100m3




257.758

3.757.062

4.014.820

AB.71150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




333.905

5.568.743

5.902.648


AB.71200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu hút công suất 2000CV, chiều sâu nạo vét 8m, chiều cao ống xả 5m, chiều dài ống xả 500m
















AB.71210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




29.318

2.158.151

2.187.469

AB.71220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




38.277

2.973.941

3.012.218

AB.71230

Cát hạt mịn

100m3




46.828

3.579.067

3.625.895

AB.71240

Đất sét dính

100m3




64.338

5.011.442

5.075.780

AB.71250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




99.764

6.880.373

6.980.137

AB.71300 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT > 2000CV

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét 9m, chiều cao ống xả 6m, chiều dài ống xả 500m
















Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.71310

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




26.875

2.123.756

2.150.631

AB.71320

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




34.612

2.937.390

2.972.002

AB.71330

Cát hạt mịn

100m3




42.756

3.506.914

3.549.670

AB.71340

Đất sét dính

100m3




59.044

4.491.621

4.550.665

AB.71350

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




91.213

6.533.505

6.624.718

AB.72000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).


AB.72100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ 6  9 m.
















AB.72110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




132.340

2.419.810

2.552.150

AB.72120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




148.221

3.274.309

3.422.530

AB.72130

Cát hạt mịn

100m3




181.204

3.979.865

4.161.069

AB.72140

Đất sét dính

100m3




427.561

4.688.049

5.115.610

AB.72150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




590.441

6.548.618

7.139.059

AB.72200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu cuốc sông
















AB.72210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




104.217

2.254.636

2.358.853

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.72220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




116.795

3.086.849

3.203.644

AB.72230

Cát hạt mịn

100m3




142.670

3.732.325

3.874.995

AB.72240

Đất sét dính

100m3




336.370

4.219.486

4.555.856

AB.72250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




449.212

6.465.507

6.914.719

AB.73000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).


AB.73100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 2500CV

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất

2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất 6km
















AB.73110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




76.961

2.621.705

2.698.666

AB.73120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




89.177

3.592.707

3.681.884

AB.73130

Cát hạt mịn

100m3




109.944

4.342.698

4.452.642

AB.73140

Đất sét dính

100m3




152.700

5.389.060

5.541.760

AB.73150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




277.711

7.768.015

8.045.726

AB.73200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT > 2500CV

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu hút

bụng tự hành công suất

> 2500CV độ sâu hạ gầu

từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất 6km


















Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.73210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




72.889

2.080.558

2.153.447

AB.73220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




84.698

2.860.589

2.945.287

AB.73230

Cát hạt mịn

100m3




104.243

3.380.728

3.484.971

AB.73240

Đất sét dính

100m3




144.963

4.759.532

4.904.495

AB.73250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




263.459

6.580.199

6.843.658

AB.74100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT

BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất 6km
















AB.74110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3




53.751

7.099.144

7.152.895

AB.74120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3




62.302

8.459.805

8.522.107

AB.74130

Cát hạt mịn

100m3




76.147

10.170.545

10.246.692

AB.74140

Đất sét dính

100m3




106.687

12.610.873

12.717.560

AB.74150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3




194.235

18.221.118

18.415.353

AB.75100 - XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
















AB.75110

Chiều dài ống 300m

100m3

78.750

10.638

1.437.056

1.526.444

AB.75120

Chiều dài ống 500m

100m3

86.625

12.766

1.676.565

1.775.956

AB.75130

Chiều dài ống 800m

100m3

94.500

14.893

1.836.238

1.945.631

AB.75140

Chiều dài ống 1000m

100m3

102.375

19.148

2.075.747

2.197.270

AB.81100 - NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).

Đơn vị tính: đ/100m3


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Máy đào gầu dây < 0,4m3, chiều cao đổ đất 3m
















AB.81111

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

1.045.218

1.114.134

AB.81112

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15 %, đất than bùn

100m3




68.916

1.159.242

1.228.158

AB.81113

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.349.282

1.418.198

AB.81114

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m



100m3




68.916

1.539.322

1.608.238

AB.81121

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

1.311.274

1.380.190

AB.81122

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3




68.916

1.463.306

1.532.222

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.81123

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.672.349

1.741.265

AB.81124

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất 3m



100m3




68.916

1.919.401

1.988.317

AB.81131

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

813.244

882.160

AB.81132

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3




68.916

920.250

989.166

AB.81133

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.027.256

1.096.172

AB.81134

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất > 3m



100m3




68.916

1.241.267

1.310.183

AB.81141

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

1.027.256

1.096.172

AB.81142

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3




68.916

1.155.663

1.224.579

AB.81143

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.305.471

1.374.387

AB.81144

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

Máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất 3m



100m3




68.916

1.540.884

1.609.800

AB.81151

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

794.513

863.429

AB.81152

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3




68.916

893.827

962.743

AB.81153

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.026.246

1.095.162

AB.81154

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

Máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất > 3m



100m3




68.916

1.191.770

1.260.686

AB.81161

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3




68.916

1.026.246

1.095.162

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.81162

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3




68.916

1.125.560

1.194.476

AB.81163

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét

100m3




68.916

1.291.084

1.360.000

AB.81164

Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng

100m3




68.916

1.489.712

1.558.628



Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương