CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam qcvn 11: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia



tải về 0.58 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.58 Mb.
#19730
1   2   3   4   5   6   7

Phụ lục B


(Tham khảo)

PHẦN BÁO HIỆU - ĐIỀU KHIỂN CUỘC GỌI
TRONG HỆ THỐNG PHS

B.1. Lớp 1



Lớp 1

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Các tiêu chuẩn ở Lớp 1

4.2




Tổng quan

4.2.1




Định nghĩa các chức năng

4.2.2




Mô tả các dịch vụ

4.2.3




Các loại kênh

4.2.4




Các phương pháp sử dụng khe thời gian vật lý

4.2.5




Ánh xạ các kênh điều khiển logic lên các khung TDMA

4.2.6




Cấu trúc kênh điều khiển logic

4.2.7




Phương pháp chỉ định khe thời gian vật lý trong liên lạc

4.2.8




Cấu trúc khe thời gian

4.2.9




Mã hóa kênh

4.2.10




Phương pháp ngẫu nhiên hóa

4.2.11




Cơ chế mật mã hóa theo tiêu chuẩn

4.2.12




Điều khiển xử lý tiếng nói

4.2.13

Tùy chọn

Ví dụ về sự xắp xếp bit

4.2.14




Các thủ tục kích hoạt kênh lưu lượng và các quy định cụ thể

4.2.15




Phát hiện sai hỏng của PS

4.2.16




Những yêu cầu khi phát lại tự động

4.2.17




Những yêu cầu khi tự động yêu cầu phát lại

4.2.18



B.2. Pha thiết lập kênh liên kết



Pha thiết lập kênh liên kết

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Tổng quan

4.3.1

Các thông tin chung

Các qui định chung

4.3.2

Tiêu đề

Các qui định về giao thức

4.3.2.1




Các qui định về khuôn dạng

4.3.2.2




Khuôn dạng bản tin

4.3.2.3




Các thông tin định nghĩa

4.3.2.4




Phương pháp phát thông tin định nghĩa

4.3.2.5




Quản lý phiên bản RT-MM

4.3.2.6




Phương pháp yêu cầu chức năng

4.3.2.7

Tiêu đề

Sử dụng loại giao thức LCH mở rộng trong pha thiết lập kênh kết nối

4.3.2.7.1




Các điều kiện để thực hiện chuỗi các chức năng yêu cầu

4.3.2.7.2




Danh sách các loại bản tin

4.3.3




Khuôn dạng bản tin

4.3.4

Tiêu đề

Các bản tin thiết lập kênh

4.3.4.1

Tiêu đề

Khe thời gian trống (idle)

4.3.4.1.1




Yêu cầu thiết lập kênh kết nối

4.3.4.1.2




Cấp kênh liên kết

4.3.4.1.3




Từ chối cấp kênh liên kết

4.3.4.1.4




Tái yêu cầu thiết lập kênh liên kết

4.3.4.1.5




Các bản tin quảng bá

4.3.4.2

Tiêu đề

Bản tin quảng bá thông tin về kênh vô tuyến

4.3.4.2.




Bản tin quảng bá thông tin về hệ thống

4.3.4.2.2




Bản tin thứ hai về quảng bá thông tin hệ thống

4.3.4.2.3




Bản tin thứ ba về quảng bá thông tin hệ thống

4.3.4.2.4




Bản tin quảng bá thông tin về các tuỳ chọn

4.3.4.2.5




Bản tin nhắn tìm

4.3.4.3




Các qui định chi tiết về nhóm nhắn tìm PCH

4.3.4.4



B.3. Pha thiết lập kênh dịch vụ và pha liên lạc



B.3.1. Các tiêu chuẩn của lớp 2

Các tiêu chuẩn của lớp 2

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Các tiêu chuẩn của lớp 2

4.4.2

Tiêu đề

Tổng quan

4.4.2.1

Các thông tin chung

Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn

4.4.2.1.1




Tổng quan về LAPDC

4.4.2.1.2




Các qui định về khuôn dạng

4.4.2.1.3




Cấu trúc khung lớp 2

4.4.2.2




Quan hệ giữa khe thời gian vật lý và khung tin

4.4.2.2.1




Các thành phần của kênh SACCH

4.4.2.2.2




Các thành phần của kênh FACCH

4.4.2.2.3




Trường địa chỉ

4.4.2.3




Trường điều khiển

4.4.2.4




Khuôn dạng trường truyền tin (I)

4.4.2.4.1




Khuôn dạng trường giám sát (S)

4.4.2.4.2




Khuôn dạng trường không số (U)

4.4.2.4.3




Các thành phần trong thao tác điều khiển

4.4.2.5




Chế độ liên lạc

4.4.2.5.1




Bit P/F (Poll(P)/Final(F))

4.4.2.5.2




Các chuỗi số và biến

4.4.2.5.3




Đồng hồ trong mạng

4.4.2.5.4




Lệnh và đáp ứng

4.4.2.6




Lệnh truyền tin (I)

4.4.2.6.1




Lệnh đặt chế độ cân bằng cận đồng bộ SABM

4.4.2.6.2




Lệnh ngắt kết nối DISC

4.4.2.6.3




Lệnh/đáp ứng sẵn sàng nhận (RR)

4.4.2.6.4




Lệnh/đáp ứng chưa sẵn sàng nhận (RNR)

4.4.2.6.5




Đáp ứng báo nhận không đánh số (UA)

4.4.2.6.6




Đáp ứng chế độ ngắt kết nối DM

4.4.2.6.7




Đáp ứng từ chối khung FRMR

4.4.2.6.8




Lệnh tin không đánh số UI

4.4.2.6.9




Các phần tử liên lạc giữa các lớp

4.4.2.7




Các thao tác điều khiển liên kết dữ liệu

4.4.2.8




Các chế độ hoạt động và các lớp thủ tục

4.4.2.8.1




Các hằng số hệ thống

4.4.2.8.2




Các bộ đếm

4.4.2.8.3




Các thủ tục điều khiển liên kết dữ liệu

4.4.2.8.4




Các thủ tục truyền tin không cần báo nhận

4.4.2.8.4.1




Các thủ tục thiết lập chế độ báo nhận đa khung

4.4.2.8.4.2




Tái thiết lập chế độ báo nhận đa khung

4.4.2.8.4.3




Giải phóng chế độ làm việc báo nhận đa khung

4.4.2.8.4.4




Xung đột giữa lệnh và đáp ứng không đánh số

4.4.2.8.4.5




Truyền tin có báo nhận

4.4.2.8.4.6




Truyền và nhận các báo nhận

4.4.2.8.4.7




Tạo và huỷ trạng thái bận ở phía nhận

4.4.2.8.4.8




Thông báo và khôi phục trạng thái lỗi

4.4.2.8.4.9




Các thủ tục chức năng giám sát liên kết dữ liệu

4.4.2.8.4.10



B.3.2. Các tiêu chuẩn của lớp 3



B.3.2.1. Tổng quát

Khái quát các tiêu chuẩn của lớp 3

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Các tiêu chuẩn của lớp 3

4.4.3

Tiêu đề

Tổng quan

4.4.3.1

Các thông tin chung

Phạm vi của tiêu chuẩn

4.4.3.1.1




Ứng dụng vào cấu trúc giao diện

4.4.3.1.2




Định nghĩa các chức năng của lớp 3

4.4.3.2




Quản lý phát tần số vô tuyến (RT)

4.4.3.2.1




Quản lý tính di động MM

4.4.3.2.2




Quản lý cuộc gọi CC

4.4.3.2.3




Khái quát về các phương thức báo hiệu







Cấu trúc báo hiệu và các chức năng của lớp 3

4.4.3.3.1




Khuôn dạng báo hiệu

4.4.3.3.2




Các qui ước về giao thức

4.4.3.3.3




Các đơn vị nền tảng của lớp 2

4.4.3.4




B.3.2.2. Quản lý tài nguyên vô tuyến (RT)

Các tiêu chuẩn của lớp 3 - Quản lý phát tần số vô tuyến (RT)

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Quản lý phát tần số vô tuyến (RT)

4.4.3.5




Các định nghĩa trạng thái quản lý phát tần số vô tuyến (RT)

4.4.3.5.1




Trạng thái RT ở PS

4.4.3.5.1.1




Trạng thái RT ở CS

4.4.3.5.1.2




Định nghĩa và nội dung của các chức năng tin nhắn

4.4.3.5.2




Yêu cầu thông tin định nghĩa

4.4.3.5.2.1




Đáp ứng thông tin định nghĩa

4.4.3.5.2.2




Yêu cầu về điều kiện

4.4.3.5.2.3




Báo cáo điều kiện

4.4.3.5.2.4




Điều khiển mật mã hóa

4.4.3.5.2.5




Xác nhận điều khiển mật mã hóa

4.4.3.5.2.6




Bộ khoá mật mã

4.4.3.5.2.7




Yêu cầu chức năng

4.4.3.5.2.8




Đáp ứng yêu cầu chức năng

4.4.3.5.2.9




Đáp ứng nhắn tìm

4.4.3.5.2.10




Giải phóng PS

4.4.3.5.2.11




Ngắt kết nối kênh vô tuyến

4.4.3.5.2.12




Hoàn thành ngắt kết nối kênh vô tuyến

4.4.3.5.2.13




Chỉ thị chuyển kênh TCH

4.4.3.5.2.14




Từ chối yêu cầu chuyển kênh TCH

4.4.3.5.2.15




Yêu cầu chuyển kênh

4.4.3.5.2.16




Tái yêu cầu chuyển kênh TCH

4.4.3.5.2.17




Điều khiển công suất phát

4.4.3.5.2.18




Điều khiển VOX

4.4.3.5.2.19




Thông báo nhận dạng PS

4.4.3.5.2.20




Chỉ thị thông tin vùng hoạt động của PS

4.4.3.5.2.21




Khuôn dạng bản tin và mã hóa các thành phần thông tin

4.4.3.5.3




Khái quát

4.4.3.5.3.1




Phân biệt giao thức

4.4.3.5.3.2




Loại bản tin

4.4.3.5.3.3




Các phần tử tin tức và các qui tắc mã hóa

4.4.3.5.3.4




Thông tin về vùng

4.4.3.5.3.4.1




Thông tin quảng bá

4.4.3.5.3.4.2




Yêu cầu thông tin định nghĩa

4.4.3.5.3.4.3




Số sóng mang

4.4.3.5.3.4.4




Nguyên nhân

4.4.3.5.3.4.5




Chức năng báo cáo điều kiện

4.4.3.5.3.4.6




Thông tin nhận dạng CS (CS-ID)

4.4.3.5.3.4.7




Mã hóa bảo mật

4.4.3.5.3.4.8




Thông tin điều khiển mã hóa bảo mật

4.4.3.5.3.4.9




Bộ khoá mật mã hóa

4.4.3.5.3.4.10




Số PS

4.4.3.5.3.4.11




Số nhận dạng PS

4.4.3.5.3.4.12




Thông báo điều khiển nhận dạng Số nhận dạng PS

4.4.3.5.3.4.13




Mức thu

4.4.3.5.3.4.14




Điều kiện báo cáo

4.4.3.5.3.4.15




Loại SCH

4.4.3.5.3.4.16




Số khe thời gian

4.4.3.5.3.4.17




Chuyển kênh TCH

4.4.3.5.3.4.18




Điều khiển công suất phát

4.4.3.5.3.4.19




Yêu cầu điều khiển công suất phát

4.4.3.5.3.4.20




Điều khiển VOX

4.4.3.5.3.4.21




Thông tin về chức năng VOX

4.4.3.5.3.4.22




Báo cáo điều kiện vùng

4.4.3.5.3.4.23




Chức năng chỉ thị thông tin vùng

4.4.3.5.3.4.24




Loại đáp ứng nhắn tìm

4.4.3.5.3.4.25




Các qui ước bổ sung trong RT

4.4.3.5.4




B.3.2.3. Quản lý di động (MM)

Quản lý di động ở lớp 3 (MM)

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Quản lý di động (MM)

4.4.3.6




Các định nghĩa trạng thái quản lý di động

4.4.3.6.1




Trạng thái MM ở PS

4.4.3.6.1.1




Trạng thái MM ở CS

4.4.3.6.1.2




Nội dung và định nghĩa các chức năng bản tin

4.4.3.6.2




Yêu cầu nhận thực

4.4.3.6.2.1




Đáp ứng nhận thực

4.4.3.6.2.2




Yêu cầu chức năng

4.4.3.6.2.3




Đáp ứng yêu cầu chức năng

4.4.3.6.2.4




Xác nhận đăng ký vị trí

4.4.3.6.2.5




Báo cáo vùng đăng ký vị trí

4.4.3.6.2.6




Từ chối đăng ký vị trí

4.4.3.6.2.7




Yêu cầu đăng ký vị trí

4.4.3.6.2.8




Mã hóa thành phần tin tức và khuôn dạng của bản tin

4.4.3.6.3




Khái quát

4.4.3.6.3.1




Phân biệt giao thức

4.4.3.6.3.2




Loại bản tin

4.4.3.6.3.3




Các phần tử thông tin khác

4.4.3.6.3.4




Các qui ước mã hóa

4.4.3.6.3.4.1




Kích hoạt nhận thực

4.4.3.6.3.4.2




Mẫu mật mã nhận thực

4.4.3.6.3.4.3




Loại nhận thực

4.4.3.6.3.4.4




Mẫu nhận thực ngẫu nhiên

4.4.3.6.3.4.5




Nguyên nhân

4.4.3.6.3.4.6




Báo cáo khu vực đăng ký vị trí

4.4.3.6.3.4.7




Quản lý di động ở lớp 3 (MM)

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Vùng nhắn tìm

4.4.3.6.3.4.8




Nhóm nhắn tìm

4.4.3.6.3.4.9




Ví dụ về tính toán nhóm nhắn tìm bằng số dư của phép chia nhóm nhắn tìm

4.4.3.6.3.4.9.1




Số PS

4.4.3.6.3.4.10




Mức thu

4.4.3.6.3.4.11




B.3.2.4. Điều khiển cuộc gọi

Điều khiển cuộc gọi ở lớp 3 (CC)

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Điều khiển cuộc gọi (CC)

4.4.3.7




Các định nghĩa trạng thái điều khiển cuộc gọi (CC)

4.4.3.7.1




Trạng thái CC ở PS

4.4.3.7.1.1




Trạng thái CC ở CS

4.4.3.7.1.2




Trạng thái hoạt động theo chức năng ở PS

4.4.3.7.1.3




Trạng thái hoạt động theo chức năng ở CS

4.4.3.7.1.4




Nội dung và định nghĩa các chức năng bản tin

4.4.3.7.2




Khái quát về bản tin CC

4.4.3.7.2.1




Cảnh báo ALERT

4.4.3.7.2.1.1




Tiến trình của cuộc gọi CALL PROC

4.4.3.7.2.1.2




Kết nối CONN

4.4.3.7.2.1.3




Xác nhận kết nối CONN ACK

4.4.3.7.2.1.4




Ngắt kết nối DIS

4.4.3.7.2.1.5




Tính năng FAC

4.4.3.7.2.1.6




Thông tin INFO

4.4.3.7.2.1.7




Đang thực hiện PROG

4.4.3.7.2.1.8




Giải phóng cuộc gọi REL

4.4.3.7.2.1.9




Giải phóng xong REL COMP

4.4.3.7.2.1.10




Thiết lập SETUP

4.4.3.7.2.1.11




Xác nhận thiết lập SETUP ACK

4.4.3.7.2.1.12




Trạng thái STAT

4.4.3.7.2.1.13




Yêu cầu trạng thái STAT ENQ

4.4.3.7.2.1.14




Thông báo NOTIFY

4.4.3.7.2.1.15




Mã hóa các phần tử thông tin và khuôn dạng bản tin

4.4.3.7.3




Khái quát

4.4.3.7.3.1




Phân biệt giao thức

4.4.3.7.3.2




Tham chiếu tới cuộc gọi

4.4.3.7.3.3




Loại bản tin

4.4.3.7.3.4




Các phần tử thông tin khác

4.4.3.7.3.5




Các qui định mã hóa

4.4.3.7.3.5.1




Mở rộng bộ mã xác định phần tử thông tin và thủ tục dịch khóa

4.4.3.7.3.5.2




Dịch khóa

4.4.3.7.3.5.3




Dung lượng mang

4.4.3.7.3.5.4




Trạng thái cuộc gọi

4.4.3.7.3.5.5




Số bị gọi

4.4.3.7.3.5.6




Địa chỉ con bên bị gọi

4.4.3.7.3.5.7




Số chủ gọi

4.4.3.7.3.5.6




Địa chỉ con bên chủ gọi

4.4.3.7.3.5.9




Nguyên nhân

4.4.3.7.3.5.10




Tính năng

4.4.3.7.3.5.11




Tính năng bàn phím

4.4.3.7.3.5.12




Chỉ thị diễn biến

4.4.3.7.3.5.13




Hoàn thành gửi đi

4.4.3.7.3.5.14




Báo hiệu

4.4.3.7.3.5.15




Thông báo cước

4.4.3.7.3.5.16




Chỉ thị thông báo

4.4.3.7.3.5.17




Nhận dạng PS

4.4.3.7.3.5.18




Tương thích với lớp trên

4.4.3.7.3.5.19




Tương thích với lớp dưới

4.4.3.7.3.5.20




Chỉ thị lặp

4.4.3.7.3.5.21




Chỉ thị nguồn cuộc gọi nhân công

4.4.3.7.3.5.22




Loại liên lạc

4.4.3.7.3.5.23




Các dịch vụ bổ sung

4.4.3.7.4




Các loại dịch vụ bổ sung

4.4.3.7.4.1




Phát tín hiệu PB

4.4.3.7.4.1.1




Phát tín hiệu đặt máy

4.4.3.7.4.1.2




Các bảng chuyển trạng thái

4.4.3.7.5





B.3.2.5. Trình tự điều khiển ở Lớp 3

Trình tự điều khiển ở Lớp 3

RCR STD-28 V3.2

Ghi chú

Trình tự điều khiển

4.4.3.8

Thông tin chung

Cuộc gọi ra

4.4.3.8.1

Tiêu đề

Gửi theo kiểu En-bloc

4.4.3.8.1.1




Gửi theo kiểu Overlap

4.4.3.8.1.2




Cuộc gọi vào

4.4.3.8.2




Ngắt kết nối

4.4.3.8.3




Đăng ký vị trí

4.4.3.8.4




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc

4.4.3.8.5

Tiêu đề

Chuyển kênh trong khi liên lạc (chuyển trên cùng CS)

4.4.3.8.5.1




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc (chuyển sang CS khác: PS phải gọi lại)

4.4.3.8.5.2




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc (chuyển sang CS khác: loại gọi lại với yêu cầu của PS)

4.4.3.8.5.3




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc (chuyển sang CS khác: loại gọi lại với chỉ thị từ CS)

4.4.3.8.5.4




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc (chuyển sang CS khác): loại chuyển kênh TCH với yêu cầu từ PS

4.4.3.8.5.5




Chuyển kênh trong quá trình liên lạc (chuyển sang CS khác): loại chuyển kênh TCH với chỉ thị từ CS

4.4.3.8.5.6




Chỉ thị thông tin vùng

4.4.3.8.6




Vùng nhắn tìm

4.4.3.8.7





Phụ lục C


(Tham khảo)

CHUYỂN ĐỔI GIỮA dBm VÀ dBV
Để đổi cường độ trường (đơn vị dBV/m) sang mật độ công suất (đơn vị dBm/m2) ta cộng 115,76 vào giá trị dBm/m2 để có giá trị dBV/m tương ứng. Quan hệ này được rút ra khi tính trở kháng của không gian tự do là 377  và công thức PD = E2/Z0; trong đó PD là mật độ công suất, E là cường độ trường, Z0 là trở kháng đặc tính của không gian tự do (377 );

Tại máy thu, trở kháng đặc tính là 50 , trừ khi có chỉ định khác. Khi nhận được công suất P, ta có thể đổi sang thang đo điện thế theo công thức sau P = V2/Z;






tải về 0.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương