1.2. Tình hình thực hiện chính sách đối với các đối tượng phổ cập:
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Năm
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
I
|
Chi cho việc tổ chức lớp học
|
81.889
|
601.553
|
1,045.8
|
15.972
|
291.291
|
41.165
|
1
|
Chi cho người học
|
57.3
|
0.0
|
5.0
|
2.0
|
128.6
|
4.5
|
|
Hỗ trợ SGK, học phẩm tối thiểu…
|
55.113
|
|
|
|
128.600
|
4.500
|
|
Hỗ trợ khác: thắp sáng,…
|
2.220
|
|
5.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Chi cho người dạy
|
24.556
|
601.553
|
1,040.8
|
13.972
|
162.691
|
36.665
|
|
Chi thù lao
|
13.210
|
587.003
|
961.04
|
|
146.999
|
30.034
|
|
Mua tài liệu
|
11.346
|
8.195
|
74.587
|
13.972
|
15.692
|
6.631
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
|
|
6.355
|
5.202
|
|
|
|
II
|
Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
0.000
|
98.418
|
0.000
|
1,105.0
|
0.000
|
0.000
|
1
|
Công tác điều tra, lập kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công tác kiểm tra, chỉ đạo, công nhận
|
|
98.418
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền, thi đua, khen thưởng
|
|
|
|
1,105.0
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ ban chỉ đạo các cấp
|
0.000
|
778.157
|
1,125.4
|
268.78
|
407.502
|
460.58
|
1
|
Phụ cấp lưu động cho cán bộ chuyên trách
|
|
|
|
17.260
|
|
|
2
|
Hỗ trợ BCĐ cấp xã/phường, huyện
|
|
778.157
|
1,125.4
|
251.52
|
407.502
|
460.58
|
|
Tổng cộng
|
81.889
|
1,478.13
|
2,171.2
|
1,389.8
|
698.793
|
501.74
|
2. Kinh phí hỗ trợ từ xã hội hóa giáo dục
Toàn huyện vẫn tiếp tục triển khai có hiệu quả Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục, Y tế, Văn hóa và thể dục thể thao và Quyết định số 20/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/6/2005 của Bộ GD&ĐT phê duyệt Đề án quy hoạch phát triển xã hội hóa giáo dục giai đoạn 2005 - 2010.
Ngoài chính sách của tỉnh hỗ trợ, khuyến khích người đi học được cấp sách giáo khoa, văn phòng phẩm, dầu đèn, học sinh còn được hưởng chế độ bán trú dân nuôi (dân đóng góp, hỗ trợ lương thực, thực phẩm, người nuôi dưỡng...)
Nhân dân đã có ý thức tham gia đóng góp nhân lực, vật lực cho giáo dục; Kinh phí từ quỹ khuyến học đạt 420 371 000 đồng; Các nhà trường đã củng cố và đẩy mạnh hoạt động của Hội cha mẹ học sinh, các nhà hảo tâm và các doanh nghiệp đóng trên địa bàn đóng góp xây dựng cơ sở vật chất: Ước tính toàn huyện huy động được 20258 ngày công lao động và nguyên vật liệu trị giá 1.012.900.000 đồng cùng nhiều quần áo đồ dùng học tập cho học sinh vùng sâu, vùng xa.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PCGDTHCS
1. Kết quả các tiêu chí từ năm 2004 đến 2010
Số lượng các đơn vị cấp xã, huyện đạt chuẩn qua từng năm.
Năm
|
Số xã, thị trấn
|
Số xã đạt chuẩn PCGD tiểu học đúng độ tuổi
|
Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS
|
Huyện được tỉnh công nhận
|
2004
|
16
|
(10) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Nà Cang
|
(4) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Nậm Cần,
Xã Tà Hừa
|
-
|
2005
|
16
|
(15) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Nà Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
|
(4) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Nậm Cần,
Xã Tà Hừa
|
-
|
2006
|
16
|
(15) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Nà Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
|
(6) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Nậm Cần,
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Mường Khoa
|
|
2007
|
20
|
(19) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Nà Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
Xã Tà Mung
Xã Tà Mít
Phúc Khoa
Xã Phúc Than
|
(19) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần,
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Nà Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
Xã Tà Mung
Xã Tà Mít
Phúc Khoa
Xã Phúc Than
|
Tỉnh công nhận huyện đạt chuẩn PCGD THĐĐT và PCGD THCS
|
2008
|
22
|
(21) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
Xã Tà Mung
Xã Tà Mít
Phúc Khoa
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
Xã Trung Đồng
|
(21) Thị trấn Than Uyên
Thị trấn Nông trường
Xã Nậm Cần,
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Pắc Ta
Xã Hố Mít
Xã Mường Mít
Xã Thân Thuộc
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Mường Khoa
Xã Tà Mung
Xã Tà Mít
Phúc Khoa
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
Xã Trung Đồng
|
Tỉnh công nhận huyện đạt chuẩn PCGD THĐĐT và PCGD THCS
|
2009
|
12
|
(12) Thị trấn Than Uyên
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Tà Mung
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
|
(12) Thị trấn Than Uyên
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Tà Mung
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
|
Tỉnh công nhận huyện đạt chuẩn PCGD THĐĐT và PCGD THCS
|
2010
|
12
|
(12) Thị trấn Than Uyên
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Tà Mung
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
|
(12) Thị trấn Than Uyên
Xã Tà Hừa
Xã Mường Than
Xã Mường Mít
Xã Mường Cang
Xã Pha Mu
Xã Mường Kim
Xã Ta Gia
Xã Khoen On
Xã Tà Mung
Xã Phúc Than
Xã Hua Nà
|
|
2. Kết quả đạt được:
NĂM
|
TIÊU CHUẨN 1
|
TIÊU CHUẨN 2
|
Tổng
số
xã, thị trấn
đạt chuẩn
PCGD
THCS
|
Duy
trì
đạt chuẩn
PCGD
TH-CMC
|
Tổng số
trẻ
6 tuổi
vào
lớp 1
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tổng số
trẻ
11-14
tuổi
tốt nghiệp
Tiểu học
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tổng số
trẻ
11-14
tuổi
đang học
Tiểu học
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số
học sinh
tốt nghiệp
Tiểu học
vào học
lớp 6
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tỷ lệ
học sinh
TN
THCS
(2 hệ)
năm học
vừa qua
|
Tổng số
thanh
thiếu niên
từ
15 - 18
tuổi TN
THCS hoặc
BTTHCS
|
Tỷ lệ
(%)
|
2004
|
x
|
1974/1994
|
99.0%
|
7052/7955
|
88.6%
|
679/7955
|
8.5%
|
1412/2502
|
68.8%
|
99.5%
|
1781/7101
|
25.1%
|
02/17
(11.8%)
|
2005
|
x
|
2065/2074
|
99.6%
|
7274/7794
|
93.3%
|
416/7794
|
5.3%
|
1923/2340
|
82.2%
|
99.7%
|
2897/7236
|
40.0%
|
04/17
(23.5%)
|
2006
|
x
|
2021/2021
|
100%
|
7321/7721
|
93.5%
|
322/7721
|
4.3%
|
1903/2035
|
93.5%
|
83.5%
|
4055/7101
|
57.1%
|
06/17 (35.3%)
|
2007
|
x
|
2168/2176
|
99.6%
|
7602/7763
|
97.9%
|
135/7763
|
1.7%
|
1950/2036
|
95.8%
|
95.8%
|
5805/7264
|
79.9%
|
19/20 (95.0%)
|
2008
|
x
|
2172/2178
|
99.7%
|
7457/7556
|
98.7%
|
85/7556
|
1.1%
|
1811/1882
|
96.2%
|
99.1%
|
6063/7496
|
80.9%
|
21/22 (95.5%)
|
2009
|
x
|
1368/1370
|
99.9%
|
4023/4058
|
99.1%
|
35/4058
|
0.9%
|
999/1014
|
97.1%
|
98.5%
|
3621/4355
|
83.1%
|
12/12 (100%)
|
2010
|
x
|
1359/1361
|
99.9%
|
3899/3948
|
98.8%
|
49/4063
|
1.2%
|
984/1020
|
96.5%
|
99.9%
|
3544/4202
|
84,3%
|
12/12 (100%)
|
Kết quả cụ thể (tính đến tháng 12 năm 2010) như sau:
2.2.1- Thị trấn Than Uyên:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (88/88)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.6% (279/280)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
100% (63/63)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (82/82)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
91.5% (376/411)
|
2.2.2- Xã Mường Than:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (165/165)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.5% (442/444)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
98.4% (120/122)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (97/97)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
94.0% (490/521)
|
2.2.3- Xã Phúc Than:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (176/176)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.3% (413/416)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
97.3% (108/111)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (91/91)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
86.1% (334/388)
|
2.2.4- Xã Mường Mít:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (65/65)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
100% (202/202)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
93.2% (55/59)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (46/46)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
80.7% (226/280)
|
2.2.5- Xã Pha Mu:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
97.0% (64/66)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
96.0% (214/223)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
100% (52/52)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (64/64)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
75.1% (202/269)
|
2.2.6- Xã Tà Hừa:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (90/90)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
98.3% (293/298)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
95.7% (66/69)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (54/54)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
79.6% (242/304)
|
2.2.7- Xã Hua Nà:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (71/71)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.4% (158/159)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
94.7% (36/38)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (45/45)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
77.7% (185/238)
|
2.2.8- Xã Mường Cang:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (82/82)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.1% (335/338)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
97.7% (84/86)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (82/82)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
88.1% (355/403)
|
2.2.9- Xã Mường Kim:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (243/243)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
99.4% (678/682)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
96.4% (160/166)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (139/139)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
80.3% (527/656)
|
2.2.10- Xã Tà Mung:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (86/86)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
98.2% (165/168)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
98.1% (53/54)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (19/19)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
77.0% (87/113)
|
2.2.11- Xã Ta Gia:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (122/122)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
96.8% (395/408)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
95.3% (101/106)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
98.6% (72/73)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
83.1% (310/373)
|
2.2.12- Xã Khoen On:
- Tỷ lệ % trẻ 6 tuổi vào học lớp 1
|
100% (107/107)
|
- Tỷ lệ % trẻ 11 - 14 tuổi tốt nghiệp Tiểu học
|
98.5% (325/330)
|
- Tỷ lệ % học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào học lớp 6
|
91.5% (86/94)
|
- Tỷ lệ % học sinh TN THCS (2 hệ) năm học vừa qua
|
100% (42/42)
|
- Tỷ lệ đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS (2 hệ)
|
85.4% (210/246)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |