-
|
197.
|
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein
|
X
|
-
|
198.
|
Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim
|
X
|
-
|
199.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp
|
X
|
-
|
200.
|
Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi
|
X
|
-
|
201.
|
Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ
|
X
|
-
|
202.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ
|
X
|
-
|
203.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn
|
X
|
-
|
204.
|
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh
|
X
|
-
|
205.
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
206.
|
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em
|
X
|
-
|
207.
|
Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời
|
X
|
-
|
208.
|
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
|
X
|
|
|
4. Bệnh tim mắc phải
|
|
-
|
209.
|
Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn
|
X
|
-
|
213.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
214.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
215.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …)
|
X
|
-
|
216.
|
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu
|
X
|
-
|
218.
|
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp
|
X
|
-
|
219.
|
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp
|
X
|
-
|
220.
|
Phẫu thuật thay van hai lá
|
X
|
-
|
221.
|
Phẫu thuật thay van động mạch chủ
|
X
|
-
|
222.
|
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên
|
X
|
-
|
223.
|
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ
|
X
|
-
|
224.
|
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ
|
X
|
-
|
225.
|
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần
|
X
|
-
|
226.
|
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác)
|
X
|
-
|
227.
|
Phẫu thuật thay lại 1 van tim
|
X
|
-
|
228.
|
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
|
X
|
-
|
230.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
|
X
|
-
|
233.
|
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái
|
X
|
-
|
234.
|
Phẫu thuật cắt u cơ tim
|
X
|
-
|
235.
|
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
|
X
|
-
|
236.
|
Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
X
|
-
|
237.
|
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
|
X
|
-
|
238.
|
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim
|
X
|
-
|
239.
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở
|
X
|
-
|
240.
|
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
241.
|
Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ
|
X
|
-
|
242.
|
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn
|
X
|
-
|
243.
|
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
|
X
|
|
|
5. Bệnh tim mạch máu
|
|
-
|
244.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực
|
X
|
-
|
246.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu
|
X
|
-
|
248.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ
|
X
|
-
|
249.
|
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi
|
X
|
-
|
250.
|
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
|
X
|
-
|
251.
|
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính
|
X
|
-
|
252.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng
|
X
|
-
|
253.
|
Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng
|
X
|
-
|
254.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa
|
X
|
-
|
255.
|
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
|
X
|
-
|
257.
|
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)
|
X
|
-
|
258.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi
|
X
|
-
|
259.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
|
X
|
-
|
260.
|
Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
|
X
|
-
|
261.
|
Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận
|
X
|
-
|
262.
|
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi
|
X
|
-
|
263.
|
Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy
|
X
|
-
|
264.
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)
|
X
|
-
|
265.
|
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)
|
X
|
-
|
268.
|
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi
|
X
|
-
|
270.
|
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
|
X
|
|
|
6. Lồng ngực
|
|
-
|
271.
|
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
|
X
|
-
|
272.
|
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
|
X
|
-
|
274.
|
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
|
X
|
-
|
275.
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
X
|
-
|
277.
|
Phẫu thuật cắt u nang phế quản
|
X
|
-
|
278.
|
Phẫu thuật cắt u thành ngực
|
X
|
-
|
279.
|
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh
|
X
|
-
|
281.
|
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
|
X
|
-
|
283.
|
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
|
X
|
-
|
284.
|
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
|
X
|
-
|
285.
|
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
|
X
|
-
|
286.
|
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
|
X
|
-
|
287.
|
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
|
X
|
-
|
288.
|
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
|
X
|
-
|
289.
|
Mở ngực thăm dò, sinh thiết
|
X
|
-
|
290.
|
Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
|
X
|
-
|
291.
|
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
|
X
|
-
|
292.
|
Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
|
X
|
-
|
293.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
|
X
|
|
|
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
1. Thận
|
|
-
|
299.
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
X
|
-
|
301.
|
Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
|
X
|
-
|
302.
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
X
|
-
|
303.
|
Cắt thận đơn thuần
|
X
|
-
|
304.
|
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
|
X
|
-
|
305.
|
Phẫu thuật treo thận
|
X
|
-
|
306.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
X
|
-
|
307.
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
X
|
-
|
308.
|
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
X
|
-
|
309.
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
X
|
-
|
310.
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
X
|
-
|
311.
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
X
|
-
|
312.
|
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
|
X
|
-
|
313.
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da
|
X
|
-
|
314.
|
Cắt eo thận móng ngựa
|
X
|
-
|
315.
|
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
|
X
|
-
|
316.
|
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
|
X
|
-
|
317.
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
X
|
-
|
318.
|
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
319.
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
X
|
-
|
320.
|
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes
|
X
|
-
|
321.
|
Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
|
X
|
-
|
322.
|
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch
|
X
|
|
|
|