Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người


CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: “against,” “contrary”



tải về 2.26 Mb.
trang12/27
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.26 Mb.
#5873
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   27

11. CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: “against,” “contrary”

 

14) Con / kɔn/ (t. verb) - Viết tắt cuả CONTRA [Từ trái nghiã: Pro ]



= 1. Against; on the negative side

(Chống; về mặt tiêu cực )


Ex: Are you on the pro or con side of this argument?

(Anh đứng về phiá thuận hay chống lại lập luận này.)

 

= 2. Opposing argument; reason against



(Lập luận chống lại; lý lẽ ngược lại )

Ex: Before taking an important step, carefully study the pros and cons of the matter

(Trước khi tiến hành một bước quan trọng bạn haỹ cẩn thận nghiên cứu lập luận thuận và lập luận chống cuả vấn đề ấy.)

 

15) Contraband / 'kɔntrəbænd/ (noun)



= Merchandise imported or exported

(Hàng nhập hoặc xuất khẩu đi ngược lại pháp luật; hàng lậu; hàng buôn lâu )



Ex: Customs officials examined the luggage of the suspected smuggler but found no contraband.

(Các viên chức quan thuế đã khám xét hành lý cuả người bị tình nghi buôn lậu, nhưng không tìm thấy hàng lậu nào cả.)

 

16) Contravene / ,kɔntrə'vi:n/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Uphold ]



= Go or act contrary to; violate; disregard; infringe

(Đi, hành động ngược lại; vi phạm; không chú ý đến; xâm phạm )



Ex: By invading the neutral nation, the dictator contravened his earlier pledge to guarantee its independence.

(Bằng cách xâm lăng quốc gia trung lập, nhà độc tài ấy đã đi ngược lại cam kết trước đây cuả ông ta về việc bảo đảm cho nền độc lập cuả quốc gia này.)

 

17) Controversy / 'kɔntrəvə:si/ (noun)



= (Literally, “a turning against”  ) dispute; debate; quarrel

[(Nghiã đen: quay trở lại chống ) tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh chấp ]



Ex: Our controversy with Great Britain over the Oregon nearly led to war Territory.
(Cuộc tranh chấp với nước Anh về lãnh thổ vùng Oregon đã gần như dẫn đến chiến tranh.)

 

1 Counter / 'kauntə/ (adverb)



= (Followed by to) contrary; in the opposite direction

[(Theo sau là TO) ngược lại; theo hướng ngược lại ]



Ex: The student’s plan to drop out of school ran counter to his parents’ wishes.

(Dự định bỏ học cuả anh sinh viên ấy đã đi ngược lại ước muốn cuả cha mẹ anh.)

 

19) Countermand / ,kauntə'mɑ:nd/ (t. verb)



= Cancel (an order) by issuing a contrary order

(Huỷ bỏ (một lệnh ) bằng cách ra một lệnh ngược lại )



Ex: The monitor ordered the student to go to the end of the line, but the teacher countermanded the order.

(Anh trưởng lớp ra lệnh cho một anh học sinh phải đi xuống phiá cuối hàng, nhưng thầy giáo đã ra một lệnh ngược lại.)

 

20) Incontrovertible / ,inkɔntrə'və:təbl/ (adjective)



= Not able to be “turned against” or disputed; unquestionable; certain; indisputable

(Không thể nói ngược lại hoặc tranh cãi; không thể chối cãi; không thể đặt thành vấn đề; chắc chắn )



Ex: The suspect’s fingerprints on the safe were considered incontrovertible evidence that he had participated in the robbery.

(Dấu tay cuả nghi can trên tủ sắt được xem là bằng chứng không thể tranh cãi là nghi can đã tham dự vào vụ cướp.)



IETLS VOCABULARY WEEK 35

(Page 358 – 365)




12. INTER-: “between”

 

1) Intercede / ,intə'si/ (i. verb)



= (Literally, “go between”  ) interfere to reconcile differences; mediate; plead in another’s behalf; intervene

[(Nghiã đen: Xen vào giưã ) can thiệp để hoà giải; biện hộ cho một bên nào đó; can thiệp ]



Ex: My brother would have lost the argument if Dad hadn’t interceded for him.

(Anh tôi đã thua trong lập luận nếu như cha tôi không xen vào để biện hộ cho anh.)

 

2) Intercept / ,intə'sept/ (noun, t. verb)



= (Literally, “catch between”  ) stop or seize on the way from one place to another

[(Nghiã đen: nhận lại, bắt vào lúc giưã đường ) chận hoặc bắt trên con đường từ nơi này sang nói khác ]



Ex: We gained possession of the ball when Russ intercepted a forward pass.

(Chúng tôi đã giữ được bong khi Russ chận và bắt được bong lúc đối phương đang giao bong tiến lên.)

 

3) Interlinear / ,intə'liniə/ (adjective)



= Inserted between lines already printed or written

(Xen vào giưã hai hàng chữ đã in hay đã viết )



Ex: It is difficult to make interlinear, notes if the space between the lines is very small.

(Thật là khó để viết xen vào giưã hai hàng vì khoảng trống giưã hai hàng rất hẹp.)

 

4) Interlude / 'intəlu/ (noun)



= Go between; mediator

(Sự việc xảy ra trong thời gian giưã hai biến cố; khoảng thời gian )



Ex: Between World War II and the Korean War, there was a five-year interlude of peace.

(Giưã chiến tranh thế giới thứ 2 và cuộc chiến tranh Triều Tiên là một giai đoạn hoà bình năm năm.)

 

5) Intermediary / ,intə'mijəri/ (adjective, noun)



= Go-between; mediator

(Xen vào giưã; người trung gian )



Ex: For his role as intermediary in helping to end the Russo-Japanese War, Theodore Roosevelt won the Nobel Peace Prize.

(Với vai trò trung gian để giúp chấm dứt chiến tranh Nga-Nhật, Theodore Roosevelt đã chiếm được Giải thưởng Nobel Hoà Bình.)

 

6) Intermission / ,intə'mi∫n/ (noun)



= Pause between periods of activity; interval; interruption

(Sự dừng lại giưã các thời kỳ hoạt động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt khoảng )


Ex: During the intermission between the first and second acts, you will have a chance to purchase refreshments.

(Vào lúc cách khoảng giưã hồi 1 và hồi 2 vở kịch, bạn có cơ hội để mua một món giải khát.)

 

13. IN-, IL-, IM-, IR-: “not,” “un”

 

7) Illegible / i'ledʒəbl/ (adjective)



= Not legible; not able to read

(Không đọc được, không thể đọc được )



Ex: I could read most of the signatures, but a few were illegible.

(Tôi có thể đọc được phần lớn các chữ ký, nhưng một vài chữ thì không thể đọc được.)

 

Illiterate / i'litərit/ (adjective)

= Not literate; unable to read and write; uneducated

(Không biết chữ; không biết đọc và viết; vô giáo dục )

Ex: The new nation undertook to teach its illiterate citizens to read and write

(Một tân quốc gia đã đảm đương việc dạy cho các công dân mù chữ cuả mình biết đọc và biết viết.)

 

9) Illogical / i'lɔdʒikəl/ (adjective)



= Not logical; not observing the rules of logic (correct reasoning)

(Không hợp lý; không tuân theo quy luật luận lý (suy luận đúng ) -> phi lý )



Ex: It is illogical to vote for a candidate whom you have no faith in.

(Thật là phi lý để bầu cho một ứng viên mà anh không tin tưởng.)

 

10) Immaculate / i'mækjulit/ (adjective)



= Not spotted; absolutely clean; stainless

(Không viết bẩn; hoàn toàn sạch sẽ; không vết dơ )



Ex: Nearly every soap manufacturer claims his product will make dirty linens immaculate.

(Hầu như mỗi nhà sản xuất xà bông đều cho sản phẩm cuả mình sẽ làm cho quần áo dơ trở nên hoàn toàn sạch sẽ.)

 

11) Immature / ,imə'tjuə/ (adjective)



= Not mature; not fully grown or developed

(Không trưởng thành; không lớn đầy đủ hoặc không phát triển đầy đủ -> ấu trĩ )



Ex: Don’t use such baby talk! People will think you are mentally immature.

(Đừng nói những chuyện trẻ con như thế! Người ta sẽ nghĩ bạn ấu trĩ về mặt trí tuệ.)

 

12) Impunity / im'pju:niti/ (noun)



= State of being not punished; freedom from punishment, harm, loss, etc.

(Sự không trừng phạt; khỏi bị trừng phạt, thiệt hại, mất mát, …



Ex: As a result of stricter enforcement, speeders are no longer able to break the law with impunity.

(Nếu áp dụng chặt chẽ hơn, những kẻ thích chạy quá tốc độ sẽ không thể nào vi phạm luật pháp mà không bị trừng phạt.)

 

13) Inaccessible // ()



= Not accessible; not able to be reached; hard to get to

(Không thể đến được; không thể đi đến được; khó đến được )



Ex: For most of the year, the Eskimo settlements in northern Quebec are inaccessible, except by air.

(Hầu như quanh năm, khu cư dân Eskimo ở phiá bắc Quebec thì không thể đến được, ngoại trừ bằng máy bay.)

 

14) Incessant /in’sesnt/ (adjective)



= Not ceasing; continuing without interruption

(Không ngừng; tiếp tục không lúc nào ngưng lại )



Ex: It is almost impossible to cross our street during the rush hour because of the incessant flow of traffic.

(Hầu như không thể nào băng qua đường phố cuả chúng ta vào giờ cao điểm bởi vì dòng xe cộ chạy liên tục.)

 

15) Inflexible / in'fleksəbl/ (adjective)



= Not flexible: not easily bent; firm; unyielding

(Không linh động; không dễ uốn cong; cứng rắn; không nhượng bộ )



Ex: No compromise is possible when both sides remain inflexible.

(Không thể có thoả hiệp khi cả hai bên đều không nhượng bộ )

 

16) Ingratitude / in'grætitju/ (noun)



= Fullness; lack of gratitude

(Sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếu sự cảm ơn )



Ex: Valerie refused to let me see her notes, despite the fact that I have always lent her mine. Did you ever hear of such ingratitude?

(Valeric từ chối không cho tôi xem bài ghi cuả nó mặc dù thật sự tôi đã luôn luôn cho nó xem bài ghi cuả tôi. Bạn có bao giờ nghe một trường hợp vô ơn như vậy không? )

 

17) Inhospitable / in'hɔspitəbl/ (adjective)



= Not hospitable; not showing kindness to guests and strangers; unfriendly

(Không hiếu khác; không tỏ ra tử tế với khách và người khách lạ; không thân thiện )



Ex: When the visitors come to our school, we should make them feel at home; otherwise they will think we are inhospitable.

(Khi những người khách đến thăm trường chúng tôi, chúng tôi phải làm cho họ cảm thấy thoải mái như ở nhà, nếu không họ sẽ nghĩ rằng chúng tôi không hiếu khách.)


IELTS VOCABULARY WEEK 36

(Page 376) 



13. IN-; IL-, IM-, IR-: “not,” “un-”

 

1) Insoluble / in'sɔljubl/ (adjective)



= 1. Not soluble; incapable of being solved; unsolvable

(Không giải được; không thể giải quyết được; không thể giải quyết )


Ex: Scientists are finding solutions to many problems that up to now were insoluble.

(Những nhà khoa học đang tìm ra các giải đáp cho nhiều bài toán mà cho đến nay chưa thể giải đáp.)

 

= 2. Not capable of being dissolved



(Không thể hoà tan )

Ex: Salt dissolves in water, but sand is insoluble.

(Muối hoà tan trong nước nhưng cát thì không thể hoà tan.)

 

2) Irreconcilable / i'rekənsailəbl/ (adjective)



= Not reconcilable; not able to be brought into friendly accord

(Không thể hoà giải; không thể hoà thuận lại )


Ex: After Romeo and Juliet died, their families, who had been irreconcilable enemies, became friends.

(Sau khi Romeo và Juliet chết, gia đình cuả họ vốn không thể hoà giải đã trở thành bạn bè cuả nhau.)

 

3) Irrelevant / i'relivənt/ (adjective)



= Not relevant; not applicable; off the topic; extraneous

(Không lien hệ; không thể áp dụng cho được; ngoài đề; bên ngoài, không lien quan )


Ex: Stick to the topic; don’t make irrelevant remarks.

(Hãy bám sát lấy chủ đề; đừng đưa ra những nhận xét bề ngoài.)

4) Irrevocable / i'revəkəbl/ (adjective)

= Not revocable; incapable of being recalled, past recall

(Không thể rút lại; không thể nào huỷ bỏ; đã vượt khỏi sự cô thế, rút lại; thu hồi lại )

Ex: When the umpire says you are out, it is useless to argue because his decision is irrevocable.

(Khi trọng tài bảo anh phải ra khỏi sân, cãi lại không ích lợi gì bởi vì quyết định cuả ông ta là không thể nào rút lại được.)

 

14. BENE-: “good,” “well”

15. MAL-, MALE: “xấu,” “độc ác”

 

5) Benediction / ,beni'dik∫n/ (noun)



= (Literally, “good saying” Blessing; good wishes

[(Nghiã đen: “Lời nói tốt” sự chúc phúc; lời chúc lành ]



Ex: Before beginning his difficult journey, the young man visited his parents to receive their benediction.

(Trước khi bắt đầu chuyến hành trình khó khăn, chàng thanh niên ấy đến thăm cha mẹ và nhận được những lời chúc lành.)

 

6) Malediction / ,mæli'dik∫n/ (noun)



= (Literally, “evil saying” curse

[(Nghiã đen: “LờI nói độc ác” LờI nguyền rủa ]



Ex: With her dying breath, Queen Dido pronounced a malediction on Aeneas and all his descendants.

(Khi thở hơi thở cuốI cùng, Hoàng hậu Dido đã nguyền ruả Aeneas và tất cả con cháu cuả chàng.)

 

7) Benefactor / 'benifæktə/ (noun)



= (Literally, “one who does good” person who gives kindly aid, money, or a similar benefit

[(Nghiã đen: “ngườI làm điều tốt” NgườI tốt giúp đỡ kẻ khác tiền bạn hoặc những phúc lợI tương tự, mạnh thường quân, ân nhân ]



Ex: The museum could not have been built without the gift of a million dollars by a wealthy benefactor.

(Bảo tàng viện ấy không thể nào được dựng lên nếu không có được khoảng tiền tặng một triệu đô la cuả một mạnh thường quân giàu có.)

 

Malefactor / 'mælifæktə/ (noun)

= (Literally, “one who does evil” offender; evildoer, criminal

[(Nghiã đen: “ngườI làm điều ác, xấu” NgườI phạm tộI, ngườI làm điều ác; tộI nhân

Ex: Shortly after the crime, the malefactor was apprehended and turned over to the police.

(Một thời gian ngắn sau khi phạm tộI ác, phạm nhân ấy đã bị bắt và giao cho cảnh sát.)

 

9) Beneficial / ,beni'fi∫əl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Detrimental ]



= Productive of good; helpful; advantageous

(Có lợI; hữu ích; có lợI )



Ex: Rest is usually beneficial to a person suffering from a bad cold.

(Nghĩ ngơi thường có ích cho một ngườI vưà mớI bị cảm lạnh nặng.)

 

10) Beneficiary / ,beni'fi∫əri/ (noun)



= Person receiving some good, advantage, or benefit

(Người hưởng lợi; hưởng phúc lợi )



Ex: The sick and the needy will be the beneficiaries of your gift to the community fund.

(Người bệnh và người nghèo sẽ được hưởng phúc lợi từ tặng vật cuả anh cho quỹ cộng đồng.)

 

11) Benevolent / bi'nevələnt/ (adjective)



= (Literally, “wishing well” disposed to promote the welfare of others; kind; charitable

[(Nghiã đen: “ước muốn điều tốt” tốt bụng; muốn điều tốt, phúc lợI cho kẻ khác; tử tế; từ thiện ]



Ex: A benevolent employer has a sincere interest in the welfare of his employees.

(Một chủ nhân tốt bụng sẽ có sự quan tâm thành thật đến phúc lợi cuả nhân viên ông ta.)

 

12) Malevolent / mə'levələnt/ (adjective)



= (Literally, “Wishing ill” showing ill will; spiteful

=[(Nghiã đen: “Ác ý” biểu lộ ác ý; đầy thù hằn; độc ác ]



Ex: In Robert Louis Stevenson’s novel KIDNAPPED David Balfour visits a malevolent uncle who tries to kill him.

(Trong quyển tiểu thuyết KIDNAPPED cuả R. L Stvenson, David Balfour đến thăm người chú độc ác, ông ta đã muốn giết Balfour.)

 

13) Maladjusted / mælə'dʒʌstid/ (adjective)



= Badly adjusted; out of harmony with one’s environment

(Không thích nghi; không hoà hợp vớI môi trường )



Ex: Carlo was maladjusted in the early grades, not because of poor intelligence but because he couldn’t speak English.

(Carlo đã không thích nghi được trong những cấp lớp đầu tiên, đó không phảI vì cậu kém thông minh nhưng bởI vì cậu không nói được tiếng Anh.)

 

14) Malice / 'mælis/ (noun)



= Ill will; intention or desire to harm another; enmity; malevolence

(Ác ý; ý định hoặc ý muốn làm hạI kẻ khác; sự ghen ghét thù nghịch; xấu bụng )



Ex: I suspect Ronnie tripped me so that I wouldn’t be able to play tomorrow. He did it not as a joke but of malice.

(Tôi nghi là Ronnie đã ngáng chân làm cho tôi ngã để tôi không thểm tham dự cuộc đấu vào ngày mai. Hắn không phảI làm việc ấy để đuà mà chính do ác ý.)

 

Page 382


 

15) Malnutrition / ,mælnju:'tri∫n/ (noun)

= Bad of faulty nutrition; poor nourishment

(Dinh dưỡng xấu; kém dinh dưỡng )



Ex: The lack of milk and fresh vegetables in the child’s diet was responsible for his malnutrition.

(Thiếu sưã và rau tươi trong thức ăn cuả đưá trẻ là nguyên nhân dẫn đến suy dinh dưỡng.)

 

16) Maltreat / mæl'tri:t/ (t. verb)



= Treat badly or roughly; mistreat; abuse

(ĐốI xử xấu, thô bạo; ngược đãi; hành hạ )



Ex: Two news photographers were attacked by the mob and their cameras were smashed. It is disgraceful, that they were so maltreated.

(Hai nhà nhiếp ảnh săn tin đã bị đám đông tấn công và máy ảnh cuả họ đã bị đập phá. Thật là đáng xấu hổ khi họ bị ngược đãi như thế.)

 

16. De-: “down,” “down from,” “opposite of”

 

17) Decadent / 'dekədənt/ (adjective, noun) [Từ trái nghiã: Flourishing; thriving ]



= (Literally, “falling down” deteriorating; growing worse; declining.

[(Nghiã đen: “rơi xuống” làm hư hỏng; trở nên xấu; suy tàn ]



Ex: The decadent downtown section was once a flourishing business district.

(Khu doanh thương tàn tạ đã có một thờI là một quận doanh nghiệp trù phú, phát triển.)

1 Deciduous / di'sidjuəs/ (adjective) [Từ trái nghiã: evergreen]

= Having leaves that fall down at the end of the growing season; shedding leaves

(Có lá rơi vào cuốI muà tăng tưởng; thay lá; rụng lá )
Ex: Maple, elm, birch, and other deciduous trees lose their leaves in the fall.

(Cây phong, cây du, cây tá phong và những loại cây thay lá khác vào muà thu rụng hết lá.)

 

19) Demented / di'mentid/ (adjective) [Từ trái nghiã: Rational ]



= Out of (down from) one’s mind; mad; insane; deranged

(Mất trí; điên; khùng; loạn trí )


Ex: Whoever did this must have been demented; no sane person would have acted in such a way.

(Bất cứ kẻ nào làm điều này hẳn phải là mất trí; không có một người bình thường nào lạI hành động như vậy.)

 

20) Demolish / di'mɔli∫/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Construct ]



= Pull or tear down; destroy

(Kéo đổ và phá sập; huỷ diệt )



Ex: A wrecking crew is demolishing the old building.

(Toán đập phá đang đập phá toà nhà cũ.)


IELTS VOCABULARY WEEK 37

 

 (Page 385 - )



 

1) Demote /di’mout/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Promte ]

= Move down in grade or rank

(Giáng chức; giáng cấp )



Ex: For being absent without leave, the corporal was demoted to private.

(Do vắng mặt mà không xin phép, ông hạ sĩ ấy đã bị giáng cấp xuống binh nhì.)

 

2) Dependent / di'pendənt/ (adjective) [Từ trái nghiã: Independent ]



= (Literally, “hanging down, from”  ) unable to exist without the support of another

[(Nghiã đen: “móc vào từ”  ) không thể tồn tạI nếu không có sự hỗ trợ cuả khẻ khác, phụ thuộc, tuỳ thuộc ]



Ex: Children are dependent on their parents until they are able to earn their own living.

(Trẻ con tuỳ thuộc vào cha mẹ cuả chúng cho đến khi chúng có thể tự sinh kế được.)

 

3) Depreciate / di'pri:∫ieit/ (t. verb) [Từ trái nghiã: appreciate ]



= 1. Go down in price or value

(Giảm giá; giảm giá trị )



Ex: Automobiles depreciate rapidly; a $2500 car is worth less than @2000 within a year of purchase.

(Xe hơi giảm giá nhanh; một chiếc 2500 đô la thì trị giá không bằng 2000 đô la sau khi mua một năm.)

 

2. Speak slightingly of; belittle; disparage



(Nói cho mất mặt; nói hàm ý coi thường, không đáng kể )

Ex: The building superintendent feels depreciated if you refer to him as the “janitor.”

(Ông quản lý toà cao ốc cảm thấy mình bị xem thường nếu như anh đề cập đến ông ta như là “một ngườI gác dan”   )

 

4) Despise / dis'paiz/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Admire ]



= Look down on; scorn; feel contempt for

(Coi thường, khinh miệt; coi khinh )

Ex: Benedict Arnold was despised by his fellow Americans for betraying his country.

(Benedic bị khinh khi bở những ngườI Mỹ đồng bào cuả anh vì anh đã phản bộI quê hương.)

 

16. DE- : “down,” “down from,” “opposite of”

 

 



5) Deviate / 'di:vieit/ (in. verb)

= Turn aside or down (From a route or rule); stray

[Đi lệch (khỏi con đường hoặc lệch khỏi một quy tắc, quy định ); đi lệch ]

Ex: Mr. Parker always notifies the parents when a student neglects his homework, and he will not deviate from this rule in your case.

(Ông Parker luôn luôn thông báo với phụ huynh khi một học sinh bê trễ việc làm bài ở nhà và ông ấy sẽ không đi lệch khỏi nguyên tắc này trong trường hợp cuả anh.)

 

6) Devour / di'vauə/ (t. verb)



= (Literally, “gulp down”  ) eat greedily; eat like an animal

[(Nghiã đen: “nuốt, nốc vào”  ) ăn tham lam; ăn chư con vật ]



Ex: The children must have been starved when they came in for dinner because they devoured their food.

(Lũ trẻ hẳn phải đói lắm khi chúng vào ăn cơm tối bởi vì chúng ăn ngấu nghiến thức ăn cuả chúng.)

 

17. DIS-: “opposite of,” “differently,” “apart,” “away”

 

7) Discontent / ,diskən'tent/ (noun)



= (Usually followed by with) opposite of “content”; dissatisfied; discontented

[(Thường theo sau WITH) không hài long; bất mãn; không vưà ý ]



Ex: Dan was discontent with his Spanish mark; he had expected at least 10 points more.

(Dan không hài lòng với điểm số môn tiếng Tây Ban Nha; anh hy vọng ít nhất phảI nhiều hơn 10 điểm nưã.)

 

Discredit /dis’kredit/ (noun, t. verb)

= Disbelieve; refuse to trust

(Không tin tưởng; từ chốI không tin; hoài nghi )

Ex: The parents discredited the child’s story, since he was in the habit of telling falsehoods.

(Cha mẹ hoài nghi câu chuyện kể cuả đưá con bởI vì cậu ta có cái thói quen hay kể những điều không thật.)

 

9) Discrepancy / dis'krepənsi/ (noun)



= Disagreement; difference, inconsistency; variation

(Không ăn khớp; sự sai biệt; không phù hợp; sai đi )


Ex: Ben should have had $8 in his wallet, but he had only $6. He could not account for the discrepancy.

(Ben hẳn phải còn 8 đô la trong bóp nhưng anh lại chỉ có 6 đô la. Anh không thể nào giải thích được sao lại có sự sai biệt.)

10) Disintegrate / dis'intigreit/ (t. verb, in. verb)

= Do the opposite of “integrate” (Make into a whole); break into bits

(Làm phân.)

Ex: The explosion disintegrated an entire wing of the factory.

(Vụ nổ đã làm sựp đổ toàn bộ một chái/ cánh cuả phân xưởng.)

 

11) Dispassionate / dis'pæ∫ənit/ (adjective)



= “Passionate” (showing strong feeling); calm; composed; impartial

[Phản nghiã cuả “nóng tính” (chỉ xúc cảm mạnh ); bình tĩnh; điềm tĩnh; không thiên vị ]



Ex: For a dispassionate account of how the fight started, ask a neutral observer – not a participant.

(Để có một sự tường thuật lại bình tĩnh không lệch lạc cuộc ẩu đả xảy ra thế nào, bạn hãy hỏi một người quan sát trung lập … đừng hỏi người trong cuộc.)

 

12) Disrepair / ,disri'peə/ (noun)



= Opposite of good condition or repair; bad condition

(ĐốI lập cuả tình trạng tốt; tình trạng xấu (Repair ngoài nghiã sưả chưã còn có nghiã là tình trạng tốt, xài được, dung được )



Ex: The bicycle I lent Tom had been in good condition; but he returned it in disrepair.

(Chiếc xe đạp mà tôi cho Tom mượn còn ở trong tình trạng tốt; nhưng khi nó trả lại thì đã hư hỏng.)

 

13) Dissent / di'sent/ (noun, t. verb)



= Feel differently; differ in opinion; disagree

[Cảm thấy khác đi; khác ý kiến; không đồng ý )



Ex: When the matter was put to a vote, 29 agreed and 4 dissented.

(Khi vấn đề đem ra biểu quyết thì có 29 thuận và 4 chống.)

 

14) Dissident / 'disidənt/ (adjective)



= (Literally, “sitting apart”  ) not agreeing; dissenting

[(nghiã đen: “NgồI tách ra” không đồng ý; chống đốI; ly khai ]


Ex: The compromise was welcomed by all the strikers except a small dissident group who felt that the raises were too small.

(Thoả hiệp được mọi người đình công hoanh nghênh ngoại trừ một nhóm nhỏ chống đối vì cảm thấy rằng khoản tăng lương là quá ít.)

 

15) Distract / dis'trækt/ (t. verb)



= Draw away (the mind or attention); divert

(Làm phân tâm; làm cho không còn tập trung sự chú ý; làm cho lệch đi; làm lãng trí )



Ex: Passengers should do nothing to distract the driver’s attention from the road.

(Hành khách không được làm gì làm lệch sự chú ý cuả ngườI tài xế khỏI con đường.)

 

18. SE-: “apart”

 

16) Secede /si’si/ (t. verb)



= (Literally, “go apart”   ) withdrawal from an organization or federation

[(Nghiã đen: “tách ly”  ) sự rút khỏI một tổ chức hoặc một lien bang; lien đoàn ]



Ex: When Abraham Lincoln was elected President in 1860, South Carolina seceded from the Union.

(Khi Abraham Lincoln được bầu làm tổng thống năm 1860, Nam Carolina tách rời khỏi liên bang.)

 

17) Secession / si'se∫n/ (noun)



= (Literally, “a going apart”   ) withdrawal from an organization or federation

[Nghiã đen: “Sự tách ly” ) sự rút khỏi một tổ chức hoặc một liên bang, lien đoàn ]



Ex: South Carolina ’s secession was imitated by ten other states and led to the formation of the Confederacy.

(Sự tách ly cuả Nam Carolina được 10 bang khác bắt chước và dẫn đến sự thành lập một lien bang mới.)

 

1 Seclude /si’klu/ (t. verb)



= Keep apart from others: place in solitude; isolate

(Tách khỏI kẻ khác; đặt vào chỗ cô lập; cách ly )


Ex: Monica was so upset by her failure in math that she secluded herself and refused to see anyone.

(Monica buồn rầu khi cô rớt môn toán đến độ cô tự tách ly và từ chối không gặp bất cứ ai.)

 

19) Secure / si'kjuə/ (adjective, t. verb)



= 1. Apart or free from care, fear, or worry; confident

(Không phảI lo lắng, lo sợ hoặc lo âu xao xuyết; tin tưởng, an tâm )



Ex: Are you worried about passing the midterm exam, or do you feel secure?

(Anh có cảm thấy lo âu về kỳ thi giưã khoá hay anh cảm thấy an tâm?  )

= 2. Safe against loss, attack or danger

(An toàn không mất mát, không bị tấn công hoặc nguy hiểm )



Ex: Guests who want their valuables to be secure are urged to deposit them in the hotel vault.

(Những ngườI khác muốn những thứ quý giá cuả mình an toàn thì được thúc giục mang ký gửI chúng vào hầm có mái cong cuả khách sạn.)


ÁP DỤNG NHỮNG ĐIỀU ĐÃ HỌC
 

Exercise 24: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II.

Column I                                          Column II

_____ 1. MAL, MALE                       (A) Opposite of, differently, apart, away

_____ 2. SE                                                (B) Not, un-

_____ 3. BENE                                 (C) Down, down from, opposite of

_____ 4. DIS                                     (D) Apart

_____ 5. DE                                                (E) Good, well

_____ 6. IN, IL, IM, IR                     (F) Evil, ill, bad, badly

 

Đáp án:        1-F    2-D    3-E    4-A    5-C    6-B



 
ÁP DỤNG NHỮNG ĐIỀU ĐÃ HỌC

 

 

Exercise 24: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II.

Column I                                          Column II

_____ 1. MAL, MALE                       (A) Opposite of, differently, apart, away

_____ 2. SE                                                (B) Not, un-

_____ 3. BENE                                 (C) Down, down from, opposite of

_____ 4. DIS                                     (D) Apart

_____ 5. DE                                                (E) Good, well

_____ 6. IN, IL, IM, IR                     (F) Evil, ill, bad, badly

 

Đáp án:        1-F    2-D    3-E    4-A    5-C    6-B



 

Exercise 25: Fill in the prefix in column I and the complete word in column III



Column I

Column II

Column III

1. _____

ill


+ VOLENT

Wishing


= _____

Wishing ill; spiteful



2. _____

Not


+ LITERATE

Able to read and write



= _____

Unable to read and write



3. _____

Down


+ VOUR

Gulp


= _____

Eat greedily



4. _____

Apart


+ CURE

Care


= _____

Apart (free) from care



5. _____

Not


+ SOLUBLE

Capable of being solved



= _____

Incapable of being solved



6. _____

Down


+ SPISE

Look


= _____

Look down on; scorn



7. _____

Good


+ DICTION

Saying


= _____

Blessing


8. _____

Not


+ LEGIBLE

Able to be read



= _____

Not able to read



9. _____

Opposite of



+ INTEGRATE

Make into a whole



= _____

Break into bits



10. _____

Evil


+ FACTOR

One who does



= _____

Evildoer


11. _____

Not


+ MACULATE

Spotted


= _____

Unspotted; absolutely clean



12. _____

Opposite of



+ CREDIT

Believe


= _____

Do opposite of believe; refuse to trust



13. _____

Down


+ MOTE

Move


= _____

Move down in rank



14. _____

Not


+ PUNITY

Punishment



= _____

Freedom from punishment



15. _____

Differently



+ SENT

Feel


= _____

Feel differently; disagree



16. _____

Bad


+ NUTRITION

Nourishment



= _____

Poor nourishment



17. _____

Not


+ RELEVANT

Applicable



= _____

Not applicable; extraneous



18. _____

Apart


+ CEDE

Go


= _____

Go apart; withdraw; from an organization



19. _____

Down


+ CADENT

Falling


= _____

Falling down; deteriorating



20. _____

Not


+ MATURE

Fully grown



= _____

Not fully grown




IELTS VOCABULARY WEEK 38

18. SE-: “apart”

 

1) Sedition / si'di∫n/ (noun)



= Going apart from, or against, an established government; action, speech or writing to overthrow the government.

(Ly khai hoặc chống lại một chính phủ; hành động, lời nói hoặc bài viết kêu gọi lật đổ chính phủ )



Ex: The signers of the Declaration of Independence, if captured by the enemy, would probably have been tried for sedition.

(Những người ký tên trong bảng Tuyên ngôn Độc Lập nếu bị bắt bởi kẻ thù, thì có lẽ sẽ bị xét xử về lội ly khai chống lại chính quyền.)

 

2) Segregate /’segrigeit/ (t. verb)



= (Literally, “set apart from the herd”  ) separate from the main body

( Nghĩa đen: “Tách rời ra khỏi bày đàn”  ) tách rời khỏi bộ phận chính



Ex: In most high schools, boys and girls attend the same classes, except in health education, where they are segregated.

(Trong phần lớn các trường trung học, nam và nữ cùng học chung một lớp như nhau ngoại trừ môn giáo dục sức khoẻ chúng được tách ra dạy riêng.)

 

19. CIRCUM-: “around,” “round”

 

3) Circumference / sə'kʌmfərəns/ (noun)



= Distance around a circle or rounded body, perimeter

(Đường bao quanh vòng tròn hoặc quanh một vật thể; chu vi )



Ex: The circumference of a circle equals π times the diameter.

(Chu vi vòng tròn bằng π nhân với đường kính.)

 

4) Circumlocution / ,sə:kəmlə'kju:∫n/ (noun)



= Roundabout way of speaking; use of excessive number of words to express an idea

(Nói quanh co, dài dòng; dung quá nhiều từ để diễn tả một ý tưởng )



Ex: The circumlocution “the game ended with a score that was not in our favor” should be replaced by “we lost the game.”

(Câu nói quanh co “trận đấu đã chấm dứt với tỉ số không thuận lợi cho chúng ta” nên được thay thế bằng câu “chúng ta đã thua”.)

 

5) Circumnavigate / ,sə:kəm'nævigeit/ (t. verb)



= Sail around

(Đi thuyền vòng quanh )



Ex: Ferdinand Magellan’s expedition was the first to circumnavigate the globe.

(Chuyến đi thám hiểm của Ferdinand Magellan là chuyến đi đầu tiên vòng quanh của địa cầu.)

 

6) Circumscribe / 'sə:kəmskrɑib/ (t. verb)



= 1. Draw a line around

(Vẽ một đường bao quanh, khoanh tròn )



Ex: The principal has requested all teachers to circumscribe failures in red on the report cards.

(Ông hiệu trưởng đã bảo các giáo sư khoanh tròn bằng mực đỏ những điểm số rớt trên cái phiếu điểm.)

 

= 2. Limit; restrict



(Giới hạn, hạn chế )
Ex: The patient was placed on a very circumscribed diet; he was forbidden to have coffee, spices, or raw fruits or vegetables.

(Bệnh nhân đã được đặt trong tình trạng ăn kiêng rất hạn chế; ông ta bị cấm không được dùng cà phê, các loại gia vị, hoặc các trái cây tươi và rau cải.)

 

7) Circumspect / 'sə:kəmspekt/ (adjective)



= Looking around and paying attention to all possible consequences before acting; cautious; prudent

(Nhìn quanh và chú ý đến mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi hành động; thận trọng; cận thận )



Ex: Don’t jump to a conclusion before considering all the facts. Be circumspect.

(Bạn đừng vộ kết luận trước khi xem xét tất cả các sự kiện. Hãy tỏ ra thận trọng.)

 

8 ) Circumvent / ,sə:kəm'vent/ (t. verb)



= Go around; get the better of; frustrate

(Đi quanh; chế ngự đánh bại, làm mất tác dụng, làm vô hiệu bằng luồn lách )



Ex: To circumvent local sales taxes, shoppers often buy in neighboring communities that do not have such taxes.

(Để tránh thuế bán hàng tại địa phương, những người đi mua sắm thường mua ở các cộng đồng lân cận, nơi mà người ta không đánh loại thuế ấy.)

 

20. CON-, CO-, COL-, COR-: “together,” “with”

 

9) Coalesce / kouə'les/ (in. verb) [Từ trái nghĩa: separate ]



= Grow together; unite into one; combine

(Cùng phát trine chung; kết hợp lại thành một; kết hợp )



Ex: During the Revolutionary War, the thirteen colonies coalesced into one nation.

(Trong cuộc chiến tranh Cách mạng, mười ba thuộc địa đã kết lại thành một quốc gia.)

 

10) Coherent / kou'hiərənt/ (adjective)



= Sticking together; logically connected

(Kết lại với nhau; được nối tiếp về mặt luận lý, chặt chẽ )



Ex: In coherent writing, every sentence is connected in thought to the previous sentence.

(Trong một bài viết mạch lạc, chặt chẽ, mỗi câu được nối liền trong tư tưởng với câu trước đó.)

 

11) Collaborate / kə'læbəreit/ (in. verb)



= Work together

(Cộng tác, hợp tác )



Ex: Rodgers collaborated with Hammerstein in writing the folk opera OKLAHOMA.

(Rodgers đã cộng tác với Hmmerstein để viết nên vở nhạc kịch dân gian Oklahoma.)

 

12) Collusion / kə'lu:ʒn/ (noun)



= (Literally, “playing together”   ) secret agreement for a fraudulent purpose; conspiracy; plot

(Nghiã đen: “Cùng chơi với nhau”    ) thoả hiệp bí mật nhằm mục đích gian lận, âm mưu; âm mưu )



Ex: It was not known whether the price increases resulted from higher costs or from collusion among the producers.

(Người ta không biết là giá cả gia tăng là do giá thành cao hơn hay là do sự thông đồng giưã các nhà sản xuất.)

 

13) Concord / 'kɔηkɔ/ (noun) [Từ traí nghiã: Discord ]



= State of being together in heart or mind; agreement; harmony

(Sự hoà thuận về tình cảm hoặc tư tưởng; đồng ý; hoà hợp )


Ex: Neighbors cannot live in concord if their children keep fighting with one another.

(Những người láng giềng không thể sống hoà thuận với nhau nếu trẻ con cuả họ tiếp tục đánh nhau.)

 

14) Congenital / kən'dʒenitl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Acquired ]



= (Literally, “born with”   ) existing at birth; inborn

(Nghiã đen: “Có từ khi sinh ra”   ) có từ khi sinh ra; bẩm sinh



Ex: Helen Keller’s deafness and blindness were not congenital defects but were acquired after birth.

(Chứng điếc và mù cuả Helen Keller không phải là những khuyết tật bẩm sinh mà là những khuyết tật đã xảy đến sau khi sinh ra.)

 

15) Convene / kən'vi:n/ (t. verb; in. verb)



= Come together in a body; meet; assemble

(Triệu tập; họp; tập hợp lại )



Ex: The House and the Senate will convene at noon to hear an address by the President.

(Hạ viện và Thượng Viện sẽ họp vào lúc 12 giờ trưa để nghe Tổng Thống đọc diễn văn.)

 

16) Correspond / ,kɔris'pɔnd/ (in. verb) [Từ trái nghiã: disagree ]



= (Literally, “answer together”   ) agree; be in harmony; match; tally

(Nghiã đen: “cũng trả lời”   ) đồng ý hoà hợp; kết hợp nhau; phù hợp, ăn khớp )



Ex: Chuck’s account of how the fight started did not correspond with the other boy’s version.

(Tường trình cuả Chuck về cuộc ẩu đả bắt đầu thế nào thì không phù hợp với lời tường thuật cuả một câu trai khác.)

 


Каталог: file -> downloadfile4 -> 180
downloadfile4 -> Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 6 môn thi tốt nghiệp thpt năm 2012, trong đó có môn Lịch sử. Đây là môn học được nhiều học sinh cho là “khó nuốt” nhất trong kì thi tốt nghiệp năm nay
downloadfile4 -> Câu 4: Trình bày nội dung luận cương chính trị (10/1930) từ đó chỉ ra hạn chế lịch sử của cương lĩnh này?
downloadfile4 -> Hãy đọc trước khi các bạn bước vào thế giới của ado ado là gì?
downloadfile4 -> BÁo cáO ĐỀ TÀi kỹ thuật chuyển mạch atm
downloadfile4 -> BÀi tậP ĐẠi cưƠng hóa học hữu cơ Kiến thức cần nhớ: I. Thành phần nguyên tố
downloadfile4 -> MÔN: Phương pháp nghiên cứu khoa học Lớp: K062KT1 Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Thu Sang 211161039 Vơ Thị Thúy Vy 211080574
downloadfile4 -> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 Nguyễn Văn Hòa-thcs mỹ Quang
downloadfile4 -> Manageengine opmanager
downloadfile4 -> BÀI 1: khảo sát các dạng dữ liệu không gian
180 -> 100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương