IELTS VOCABULARY WEEK 30
(Page 302 – 315)
8. WITH-: “back,” “away,” “against”
1) Withdraw / wiđ'drɔ:; wiθ'drɔ:/ (t. verb, i. verb)
= Take or draw back or away
(Rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi )
Ex: Tom is my principal backer; if he withdraws his support, I don’t see how I can be elected.
(Tom là người ủng hộ chính yếu của tôi; nếu anh ấy rút lại sự hỗ trợ, tôi không thấy được làm thế nào để tôi có thể được bầu.)
2) Withdrawal / wiđ'drɔ:əl/ (noun)
= Act of taking back or drawing out from a place of deposit
(Việc rút tiền ký thác )
Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a withdrawal from his bank account.
(Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi nghỉ hè bằng cách rút tiền ký thác từ một tài khoản ngân hàng của chú.)
3) Withdrawn / wiđ'drɔ:n/ (adjective)
= Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted
(Rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp cận làm quen; tác biệt về mặt xã hội, không thích giao du; không đám ứng; hướng nội )
Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be withdrawn.
(Chúng tôi nói chuyện với một chàng trai trẻ của một người láng giềng và cố gắng làm bạn, nhưng anh ta chẳng nói gì; hắn ta dường như sống khép kín.)
4) Withhold / wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb)
= Hold back; keep from giving; restrain
(Giữ lại; không nói ra; hạn chế )
Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say, withhold your comment until I have finished speaking.
(Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có điều gì để nói thì hãy khoan phát biểu cho đến khi tôi đã nói xong.)
5) Withholding tax // ()
= Sum withheld or deducted from wages for tax purposes
(Thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương bổng )
Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a withholding tax payable to the federal government.
(Chủ nhân cuả anh được yêu cầu khấu trừ một khoản tiền từ số lương cuả anh để nộp thuế khấu lưu cho chính phủ liên bang.)
6) Withstand // ()
= Stand up against; hold out; resist; endure
(Đứng lên chống lại; chịu đựng; đề kháng; chịu đựng )
Ex: The walls of a dam must be strong enough to withstand tremendous water pressure.
(Những bức tường cuả đập nước phải mạnh đủ để chịu đựng được áp lực nước khủng khiếp.)
7) Notwithstanding // ()
= (Literally, “not standing against” in spite of; despite
[(Nghiã đen “không đứng ra chống lại” mặc dù ]
Ex: Notwithstanding their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team.
(Mặc dù họ có lợi thế về chiều cao, các đấu thủ cuả đội khách cũng không thể đánh bại đội bóng rổ cuả chúng tôi.)
ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
IELTS VOCABULARY WEEK 30
(Page 302 – 315)
8. WITH-: “back,” “away,” “against”
1) Withdraw / wiđ'drɔ:; wiθ'drɔ:/ (t. verb, i. verb)
= Take or draw back or away
(Rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi )
Ex: Tom is my principal backer; if he withdraws his support, I don’t see how I can be elected.
(Tom là người ủng hộ chính yếu của tôi; nếu anh ấy rút lại sự hỗ trợ, tôi không thấy được làm thế nào để tôi có thể được bầu.)
2) Withdrawal / wiđ'drɔ:əl/ (noun)
= Act of taking back or drawing out from a place of deposit
(Việc rút tiền ký thác )
Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a withdrawal from his bank account.
(Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi nghỉ hè bằng cách rút tiền ký thác từ một tài khoản ngân hàng của chú.)
3) Withdrawn / wiđ'drɔ:n/ (adjective)
= Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted
(Rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp cận làm quen; tác biệt về mặt xã hội, không thích giao du; không đám ứng; hướng nội )
Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be withdrawn.
(Chúng tôi nói chuyện với một chàng trai trẻ của một người láng giềng và cố gắng làm bạn, nhưng anh ta chẳng nói gì; hắn ta dường như sống khép kín.)
4) Withhold / wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb)
= Hold back; keep from giving; restrain
(Giữ lại; không nói ra; hạn chế )
Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say, withhold your comment until I have finished speaking.
(Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có điều gì để nói thì hãy khoan phát biểu cho đến khi tôi đã nói xong.)
5) Withholding tax // ()
= Sum withheld or deducted from wages for tax purposes
(Thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương bổng )
Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a withholding tax payable to the federal government.
(Chủ nhân cuả anh được yêu cầu khấu trừ một khoản tiền từ số lương cuả anh để nộp thuế khấu lưu cho chính phủ liên bang.)
6) Withstand // ()
= Stand up against; hold out; resist; endure
(Đứng lên chống lại; chịu đựng; đề kháng; chịu đựng )
Ex: The walls of a dam must be strong enough to withstand tremendous water pressure.
(Những bức tường cuả đập nước phải mạnh đủ để chịu đựng được áp lực nước khủng khiếp.)
7) Notwithstanding // ()
= (Literally, “not standing against” in spite of; despite
[(Nghiã đen “không đứng ra chống lại” mặc dù ]
Ex: Notwithstanding their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team.
(Mặc dù họ có lợi thế về chiều cao, các đấu thủ cuả đội khách cũng không thể đánh bại đội bóng rổ cuả chúng tôi.)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |