ÁP DỤNG NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
Exercise 13/ page 306: Change each of the following expressions to a single word begining with un-, under-, up-, or with-
Un- : “not,” “lack of,” “do the opposite of,” “remove or release from”
Under- : “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)”
Up- : “up,” “upward”
· With- : “back,” “away,” “against”
1. Lying beneath _____
2. Not able to be avoided _____
3. Holds back _____
4. Insufficiently paid _____
5. Act or instance of rising up _____
6. Do the opposite of lock _____
7. Lower (criminal) part of the world _____
8. Standing up against _____
9. One who holds up, supports, or defends _____
10. Sum taken (drawn) back from a bank account _____
11. Not sociable _____
12. Upward stroke _____
13. Charged lower than the proper price _____
14. Drew back or away _____
15. Lack of reality _____
16. Stretched upward _____
17. One who holds back _____
18. Released from a leash _____
19. Beneath the surface of the sea _____
20. Upward thurst _____
ĐÁP ÁN (Ôn từ cũ + học từ mới )
1. Underlying / 'ʌndə,laiiη/ (adjective) Nằm ở phiá dưới
2. Unavoidable / ,ʌnə'vɔidəbl/ (adjective) Không thể tránh được
3. Withhold / wiđ'hould; wiθ'hould/ (t. verb) Giữ lại
4. Underpaid / ,ʌndə'peid/ (adjective) Trả tiền không đủ
5. Uprising / 'ʌpraiziη/ (noun) Sự nổi dậy, cuộc nổi dậy
6. Unlock / ʌn'lɔk/ (t. verb) Mở
7. Underworld / 'ʌndəwə:ld/ (noun) Thế giới tội phạm, giới giang hồ
8. Withstand / wiđ'stænd; wiθ'stænd/ (t. verb) Chống lại, đề kháng
9. Upholder / ʌp'houldə/ (noun) Người ủng hộ, bảo vệ
10. Withdrawal / wiđ'drɔ:əl/ (noun) Số tiền rút khỏi tài khoản ngân hàng
11. Unsociable / ʌn'sou∫əbl/ (adjective) Không có tính hoà nhập xã hội
12. Upstroke / 'ʌpsəʒ/ (noun) Cú đánh lên phiá trên
13. Undercharge / 'ʌndə(r)t∫aʒ/ (t. verb) Lấy giá thấp hơn giá phải có
14. Withdrew / wiđ'drju:; wiθ'drju:/ (adjective) Rút lui hoặc rút khỏi
15. Unreality / ,ʌnri'æləti/ (noun) Thiếu hiện thực, thực tại ảo
16. Upstretched / ʌp'stret∫d/ (verb) Căng, kéo lên phiá trên
17. Withholder / wiđ'houldə; wiθ'houldə/ (noun) Người giữ lại, người khấu lưu
18. Unleashed /ʌn
IELTS VOCABULARY WEEK 31
ENGLARGING VOCABULARY THOUGH LATIN PREFIXES
(Mở rộng vốn từ vựng qua các tiếp đầu ngữ Latinh)
TRẮC NGHIỆM SƠ KHỞI
(Page 314)
Insert the letter of the best answer in the space provided.
1) Postscripts are specially helpful to the letter writer who _____
(A)Forgets to answer
(B) Answer too late
(C)Makes omissions
2) Bicameral legislatures _____
(A) Serve for two years
(B) Consist of two houses
(C) Meet twice a year
3) There is more excitement over the advent of spring than over its _____
(A) Departure
(B) Onset
(C) Arrival
4) Marvin antedates me as a member because he joined the club _____ me.
(A) After
(B) With
(C) Before
5) A semidetached building touches _____
(A)One
(B) No
(C)Two
6) Was the story absorbing or _____ ?
(A) True to life
(B) Interesting
(C) Boring
1- C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-C
IELTS VOCABULARY WEEK 31
(Page 316 – 322)
1. AB-, A-, ABS-: “from,” “away,” “off”
The prefix ab (sometimes written a or abs) means “from = từ,” “away = khỏi,” or “of = tách ra.” Examples:
Prefix Root New word
AB (“off” ) + RUPT (“broken” ) = ABRUPT (“Broken off, sudden” )
(Khỏi ) (Gẫy ) (Gẫy ra; thình lình )
A (“away” ) + VERT (“turn” ) = AVERT (“Turn away” )
(Khỏi ) (Xoay, đẩy ) (Xoay, đẩy khỏI )
ABS (“from” ) + TAIN (“hold” ) = ABSTAIN (“hold from; refrain” )
(Khỏi ) (Giữ lại ) (Giữ lại, tự kiềm chế )
1) Abdicate / 'æbdikeit/ (t. verb; i. verb)
= Formally remove oneself from; give up; relinquish, surrender
(Chính thức tự mình rờI khỏI; nhường lạI; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm soát điều khiển; thoái vị )
Ex: The aging king abdicated his throne and went into retirement.
(Vị vua già đã rời khỏi ngai vàng và nghỉ hưu.)
2) Abduct / æb'dʌkt/ (t. verb)
= Carry off by force; kidnap
(Mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc )
Ex: The Greeks attached Troy to recover Helen who had been abducted by the Trojan prince Paris.
(Người Hi Lạp tiến công thành Troy để cướp lại nàng Helen đã bị ông hoàng thành Troy tên là Paris bắt đi.)
3) Abhor / əb'hɔ:/ (t. verb) [Từ trái nghiã: Admire ]
= Shrink from; detest; loathe; hate
(Co rút lạI; ghét; rất ghét; ghét )
Ex: Janet is doing her best to pass English because she abhors the thought of having to repeat it in summer school.
(Janet đang cố gắng đến mức tốI đa để đậumôn tiếng Anh bởI vì cô sợ khi nghĩ đến việc phảI học lạI trong khoá học hè.)
4) Abnormal / æb'nɔ:məl/ (adjective)
= Deviating from the normal; unusual; irregular
(Đi lệch khỏI sự bình thường; bất thường; bất thường; không như thường lệ )
Ex: We had three absences today, which is abnormal. Usually, everyone is present.
(Chúng tôi có đến 3 người vắng mặt hôm nay, đây là điều bất thường. Thường thì mọi người đều có mặt.)
5) Abrasion / ə'breiʒn/ (noun)
= Scraping or wearing away of the skin by friction
(Chỗ xây xát ngoài do đụng chạm )
Ex: The automobile was a total wreck but the driver, luckily escaped with minor cuts and abrasion.
(Chiếc xe hơi thì hoàn toàn hư hỏng, nhưng ngườI tài xế may mắn thay đã thoát được, chỉ bị một vài vết cắt nhỏ và xây xát.)
6) Abrupt / ə'brʌpt/ (adjective)
= Broken off; sudden; unexpected
(Thình lình; đột ngột; bất chợt )
Ex: Today’s art lesson came to an abrupt end when the gongs sounded for a fire drill.
(Bài học nghệ thuật hôm nay chấm dứt đột ngột khi tiếng kẻng vang lên báo động thực tập lưả cháy.)
7) Abscond / əb'skɔnd/ (i. verb)
= Steal off and hide; depart secretly; flee
(Đánh cắp và lẫn trốn; bí mật trốn đi, trốn chạy )
Ex: A wide search is under way for the manager who absconded with $10,000 of his employer’s funds.
(Một cuộc truy tìm rộng rãi diễn ra vì viên quản lý đã trốn đi cùng vớI 10.000 đô la quỹ tiền cuả ông chủ.)
Absolve / əb'zɔlv/ (t. verb)
= 1. Set free from some duty or responsibility
(GiảI trừ khỏI nhiệm vụ, trách nhiệm; khỏI phảI )
Ex: The fact that you were absent when the assignment was given does not absolve you from doing the homework.
(Sự kiện anh vắng mặt khi bài làm được cho không giải trừ anh khỏi nhiệm vụ phảI làm bài tập ở nhà.)
= 2. Declare free from guilt or blame
(Tuyên bố vô tộI; miễn trách )
Ex: Of the three suspects, two were found guilty and the third was absolved.
(Trong ba người bị tình nghi, hai người bị thấy là có tội và người thứ ba thì miễn trách.)
9) Absorbing / əb'sɔ:biη/ (adjective)
= Fully taking away one’s attention; extremely interesting; engrossing
(Thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý thúc; bắt phảI chú ý hết tâm lực vào )
Ex: That was an absorbing book. It held my interest from beginning to end.
(Đó là một quyển sách rất lý thú. Nó thu hút sự chú ý cuả tôi từ đầu đến cuối.)
10) Abstain / əb'stein/ (t. verb)
= Withhold oneself from doing something; refrain
(Kiêng cử; hạn chế không làm một điều gì đó )
Ex: My dentist said I would have fewer cavities if I abstained from eating candy.
(Ông nha sĩ cuả tôi nói rằng tôi sẽ bị sâu răng ít hơn nếu như tôi kiêng không ăn kẹo.)
11) Averse / ə'və:s/ (adjective)
= Literally, “turned from”; opposed; disinclined; unwilling
(Nghiã đen: “Lộn ngược lạI từ”; đốI lập lạI; không muốn; khôg muốn )
Ex: I am in favor of the dance, but I am averse to holding it on May 25.
(Tôi tán thành khiêu vũ nhưng tôi chống lại việc tổ chức khiêu vũ vào ngày 25 tháng năm.)
12) Avert / ə'və:t/ (t. verb)
= Turn away, ward off; prevent
(Quay đi; phòng ngưà; ngăn ngưà )
Ex: The mayor promised to do everything in his power to avert a strike by newspaper employees.
(Ông thị trưởng hưá làm mọI cách trong thẩm quyền cuả ông để ngăn ngưà cuộc đình công cuả nhân viên nhà báo.)
13) Avocation / ævə:'kei∫n/ (noun) [Từ trái nghiã: Vocation ]
= Occupation away from one’s customary occupations; hobby
(Công việc phụ; việc để vui chơi, giảI trí; sở thích vui chơi )
Ex: My uncle, an accountant, composes music as an avocation.
(Chú tôi, một kế toán viên, sáng tác âm nhạc như một việc phụ để vui chơi.)
2. AD-: “to,” “toward,” “near”
14) Adapt / ə'dæpt/ (t. verb)
= (Literally, “fit to” ) adjust; suit; fit
[(Nghiã đen: “Thích nghi vớI” ) điều chỉnh; thích nghi; thích hợp vớI ]
Ex: People who work at night have to adapt themselves to sleeping in the daytime.
(Những ngườI làm việc ban đêm phải thích ứng với việc ngủ vào ban ngày.)
15) Addicted / ə'diktid/ (adjective)
= Given over (to a habit; habituated
(Trở thành tập quán thói quen; nghiện; ghiền )
Ex: You will not become addicted smoking if you refuse cigarettes when they are offered.
(Anh sẽ không bị nghiện hút thuốc nếu anh từ chốI những điếu thuốc được mời.)
16) Adequate / 'ædikwit/ (adjective) [Từ trái nghiã: Inadequate ]
= Equal to, or sufficient for, a specific need; enough; sufficient
(Bằng vớI, đủ cho, đáp ứng cho một nhu cầu đặc biệt nào đó.)
Ex: The student who arrived ten minutes late did not have adequate time to finish the test.
(Anh sinh viên đến trễ 10 phút đã khôgnc có đủ giờ để làm xong bài trắc nghiệm.)
17) Adherent / əd'hiərənt/ (noun)
= One who sticks to a leader, party, etc.; follower; faithful supporter
(NgườI trung thành đi theo một lãn tụ, một đảng phái …; kẻ đi theo; người hỗ trợ trung thành )
Ex: You can count on Martha’s support in your campaign for re-election. She is one of your most loyal adherents.
(Anh có thể đặn tin tưởng vào sự ủng hộ cuả Martha trong chiến dịch tái tranh cử cuả anh. Cô ấy là một trong những người ủng hộ trung thành nhất cuả anh.)
1 Adjacent / ə'dʒeisnt/ (adjective) [Từ trái nghiã: Distant ]
= Lying near; neighboring; bordering
(Nằm gần; lân cận; kề mặt bên )
Ex: The island of Cuba is adjacent to Florida.
(Đảo Cuba thì kề cận tiểu bang Florida.)
19) Adjoin / ə'dʒɔin/ (verb)
= Be next to; be in contact with
(Kế bên, tiếp xúc vớI )
Ex: Mexico adjoins the United States.
(Mexico thì tiếp giáp với Hoa Kỳ.)
20) Adjourn / ə'dʒə:n/ (verb)
= Put off to another day; suspend a meeting to resume at a future time; defer
(DờI lạI một ngày khác; hoãn một buổI họp để sẽ tiếp tục họp trong tương lai; hoãn lại )
Ex: The judge adjourned the court to the following Monday.
(Vị thẩm phán đã hoãn phiên toà lạI vào thứ hai kế tiếp.)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |