Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang8/196
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.26 Mb.
#30448
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   196
15.             Rarity / 32: [ n ]
/ 'reərəti /
= Something uncommon, infrequent, or rare
( 1 điều gì đó không phổ biến, không thường xuyên, hoặc hiếm)
Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity.
( Mưa ở sa mạc Sahara là 1 điều hiếm có.)
16.             Resume / 32: [ v, n ]
/ rɪ'zju:m /
= Begin again
Bắt đầu lại
Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January 3.
( Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ giáng sinh 24/12 và bắt đầu lại vào ngày 3/1.)
17.             Shrink / 32: [ v ]
/ ʃrɪηk /
= Draw back; recoil
( Thụt lùi; lùi lại vì sợ)
Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark, but she finally got the courage and told them.
( Wendy ngại không dám nói với cha mẹ cô về điểm số thấp môn Pháp văn của cô, nhưng cuối cùng cô cố can đảm để nói.)


tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   196




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương