Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang4/196
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.26 Mb.
#30448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196
6.    Fragile / 30: [ adj ]
/  'frædʒaɪl /
= Easily borken; breakable; weak; frail.
(Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh.)
Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.
(Tay cầm ấy rất mỏng manh; nó sẽ dễ dàng bị gãy nếu như anh ấn xuống quá mạnh.)
7.               Galore / 30: [ adj ]
/ gə'lɔ: /
= Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies)
( Nhiều; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định)
Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore.
(Không có ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa thì số người rớt nhiều.)


tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương