Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang7/196
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.26 Mb.
#30448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   196
13.             Novice / 30: [ n ]
/ 'nɒvɪs /
= One who is new to a field or activity; beginner
( Người mới gia nhập 1 lĩnh vực hoạt động; người mới bắt đầu.)
Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices.
( Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho những người nhảy đã có kinh nghiệm và 1 nhóm dành cho người mới bắt đầu.)
14.             Original / 32: [ adj, n ]
/ ə'rɪdʒənl /
= A work created firsthand and from which copies are made
( 1 công trình gốc đuợc sáng tạo và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản.)
= Belonging to the beginning; first; earliest.
( Thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; sớm nhất.)
Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original.
( Phần đông chúng ta có thể mua phiên bản của các danh tác, nhưng chỉ có 1 số ít người là có đủ tiền để có thể mua nguyên bản.)
Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over on the ‘Mayflower’.
( Miles Standich là 1 trong những người định cư nguyên thủy tại bang Massachusetts; ông ta đến trên con tàu của Mayflower.)


tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   196




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương