10. Impatient / 30: [adj]
/ ɪm'peɪʃənt /
= Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious
( Không kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.)
Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient. ( 5 phút có thể xem như 5 giờ khi bạn nôn nóng, không kiên nhẫn.)
11.Inter / 30: [ v ]
/ ɪn'tɜ: /
= Put into the earth or in a grave; bury
( Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.)
Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.
(Nhiều anh hùng nước Mỹ được an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)
12.Mitigate / 30: [ v ]
/ 'mɪtɪgeɪt /
= Make less severe; lessen; soften; relieve.
( Làm giảm đi; giảm bớt; làm diụ; làm cho nhẹ nhỏm)
Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling.
( Nhờ sự trợ giúp của chất Novocaine, nha sĩ của anh có thể làm giảm bớt cơn đau rất nhiều khi khoan răng.)