Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang3/196
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.26 Mb.
#30448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196
3.                 Concur / 28: [ v ]

/ kən'kɜr / 


= Agree, be of the same opinion
(Đồng ‎ý, cùng 1 ‎ý kiến)
Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it.
( Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn không đồng ‎ý với ông ta.)
4.                 Confirm / 28: [ v ]
/ kən'fɜrm /
= State or prove the truth of; substantiate

( Xác nhận, chứng thực)


Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion.
( Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị gãy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã xác nhận ‎y kiến của ông là đúng.)
5.                 Digress / 30: [ v ]
/ daɪ'gress /
=Turn aside, get off the main subject in speaking or writing.
( Đi lệch, lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết.)
Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic.
(Có lúc trong cuộc nói chuyện, ngừơi diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tôi nghe 1 sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó, ông đã trở lại với chủ đề.)


tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương