Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi ielts, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người



tải về 2.26 Mb.
trang5/196
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.26 Mb.
#30448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196
8.     Genuine / 30: [ adj ]
/ 'dʒenjuɪn /
= Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.
( Thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự; đích thực.)
Ex: Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine leopard skin.
(Jane mặc 1 chiếc áo lông thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật.)
9.      Hostile / 30 : [ adj, n ]
/ 'hɔstaɪl /
= Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly
( Thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.)
Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a hostile nation.
(Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện ngòai khơi bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia thù nghịch.)


tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   196




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương