Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-ttg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 161/QĐ-bkh ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2007



tải về 0.75 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.75 Mb.
#26453
1   2   3   4   5   6

V

Cấp điện - cấp nước




2 610







Công trình hoàn thành










1

Trả nợ các CT điện đã duyệt quyết toán




110

Sở CN




Công trình chuyển tiếp










1

Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị trấn




1 000







Công trình khởi công mới










1

Đối ứng Dự án năng lượng nông thôn (RE II)

Toàn tỉnh

1 500




VI

Giáo dục - Đào tạo




16 722







Chuyển tiếp










1

Trường Cao đẳng sư phạm

Q. Nhơn

800




2

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Q. Nhơn

1 400




3

Trường Trung học KTKT An Nhơn

A. Nhơn

2 500




4

Trường Chính trị tỉnh

Q. Nhơn

3 300




5

Trường Quốc học Quy Nhơn

Q. Nhơn

1 700




6

Đối ứng dự án giáo dục TH trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

VC - VT

400




7

Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS 2

11 huyện

1 600




8

Trung tâm KT TH HN - DN An Nhơn

A. Nhơn

2 300







Công trình khởi công mới










9

Trung tâm dạy nghề Tây Sơn

T. Sơn

1 000




10

Trung tâm dạy nghề GTVL thanh niên tỉnh

Q. Nhơn

1 000




11

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

Q. Nhơn

772




VII

Y tế




8 000







Chuyển tiếp










1

Trung tâm y tế huyện Hoài Ân

H. Ân

2 500




2

Trung tâm y tế huyện Vân Canh

V. Canh

3 000




3

Đối ứng các dự án đang triển khai










-

Dự án VIE/03-P20




800




-

Dự án FHF (Nâng cao năng lực chống mù lòa)




500




-

Dự án PIU (Hỗ trợ PT hệ thống y tế dự phòng)




200







Công trình khởi công mới










1

Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng

P. Cát

1 000




VIII

Văn hóa Thông tin




300




1

Di tích Nhà tù Phú Tài

Q. Nhơn

300




IX

Khoa học công nghệ




6 424







Công trình chuyển tiếp










1

Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm BĐ

Q. Nhơn

1 500




2

DA tăng cường tiềm lực quan trắc và MT

Toàn tỉnh

1 000




3

Đối ứng Dự án SEMLA

Toàn tỉnh

500




4

Dự án tăng cường thiết bị kiểm định (Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL)

Q. Nhơn

1 000




5

Đối ứng Dự án khí sinh học




424




6

Đề án tin học hóa quản lý Nhà nước




500







Công trình khởi công mới










1

Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT tỉnh

QN – TP

1 500




X

Thể dục thể thao




1 000




1

Nâng cấp một số công trình thể dục thể thao tỉnh quản lý




962




2

Thanh toán KLHT nhà thi đấu đa năng Vân Canh

V. Canh

38




XI

Lao động TBXH




3 300







Công trình chuyển tiếp










1

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Tâm thần Hoài Nhơn

H. Nhơn

2 800




2

Đài liệt sỹ nghĩa trang Quy Nhơn

Q. Nhơn

500




XII

Quản lý nhà nước - ANQP




5 625







Công trình chuyển tiếp










1

Nhà Công vụ tỉnh

Q. Nhơn

1 500




2

Sửa chữa nhà của tình nguyện viên VSA

Q. Nhơn

150




3

Sửa chữa các trụ sở và trạm biên phòng




3 575




+

Sửa chữa NLV Chi cục quản lý thị trường tỉnh

Q. Nhơn

455




+

Sửa chữa trụ sở đội QLTT số 2, TT Phú Phong

T. Sơn

100




+

Sửa chữa trụ sở đội QLTT số 1 tại Hoài Nhơn

H. Nhơn

200




+

Xây mới trụ sở đội QLTT số 1 tại Phù Mỹ

P.Mỹ

200




+

Xây mới trụ sở đội QLTT số 2 tại An Nhơn

A. Nhơn

200




+

Sửa chữa trụ sở Sở NN - PTNT tỉnh

Q. Nhơn

450




+

Phòng Công chứng số 3

Q. Nhơn

1 200




+

Sửa chữa NLV Trung tâm VHTT tỉnh (460 THĐ)

Q. Nhơn

70




+

Nhà làm việc Sở Văn hóa thông tin

Q. Nhơn

300




+

Sửa chữa NLV chi cục di dân và KTM

Q. Nhơn

200




+

Sửa chữa NLV Sở tư pháp

Q. Nhơn

50




+

Trạm biên phòng Phước Sơn

T. Phước

150




+

Trạm biên phòng Cát Hải

P. Cát

150




4

Sân đậu trực thăng - sân vận động

Q. Nhơn

250




XIII

Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư




1 500



















E

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT




360 000




II

Phần huyện bố trí




146 000







(Phải đảm bảo cân đối 16% cho giáo dục đào tạo)










I

Phần tỉnh bố trí




214 000




1

Các công trình thuộc thành phố bố trí




30 000




2

Trả nợ vay và tạm ứng ngân sách TW




100 000




3

Chi bồi thường GPMB các khu CN




8 000




4

Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu quy hoạch




5 000




5

Chi xây dựng hạ tầng các khu tái định cư




5 000




6

Hạ tầng KT các khu công nghiệp Phú Tài - Long Mỹ




12 000




7

Chi các chính sách hỗ trợ của tỉnh




8 000







Trong đó: Hỗ trợ xây dựng hạ tầng KCN Nhơn Bình




3 000







Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp các huyện




3 000




8

Chi giải phóng mặt bằng khu TĐC KCN Nhơn Hòa




5 000




9

Đo vẽ Bản đồ địa chính




5 000




10

Chi hỗ trợ chương trình giống




4 000







Trong đó giống thủy sản




500




11

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào




2 000




12

Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư




9 600




I

Đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo




4 000




II

Y tế - Văn hóa thông tin










1

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Q. Nhơn

1 500

đ/bù

2

Mở rộng Bảo tàng Quang Trung

T. Sơn

8 000




III

An ninh - Quốc phòng










1

Rà phá bom mìn CK 52

Q. Nhơn

1 400




2

Hỗ trợ Công an tỉnh XD Tru ăng ten

Q. Nhơn

500




3

Doanh trại cTG74

Q. Nhơn

1 500




4

Doanh trại dBB52/e739

Q. Nhơn

2 000




5

Đồn công an - PCCC KCN Phú Tài - Long Mỹ

Q. Nhơn

1 500



















F

VỐN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH

(Yến sào)




38 100




1

Đường An Nhơn - Hoài Nhơn (đường phía Tây tỉnh)




22 100




2

Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh

Q. Nhơn

16 000




















tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương