3
|
Hoàn thiện kênh cấp nước chính khu nuôi tôm Công Lương
|
H. Nhơn
|
800
|
|
4
|
Dự phòng chi
|
|
1 550
|
|
IX
|
Vốn hỗ trợ khác
|
|
15 000
|
|
1
|
Trường Công nhân kỹ thuật Hoài Nhơn (Trung cấp nghề Hoài Nhơn)
|
H. Nhơn
|
5 000
|
|
2
|
Đường Xuân Diệu
|
Q. Nhơn
|
10 000
|
|
X
|
Thiết bị in báo Nhân dân
|
Q. Nhơn
|
5 000
|
|
XI
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện
|
|
19 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Q. Nhơn
|
7 000
|
|
|
Trong đó: mua sắm thiết bị
|
|
2 000
|
|
2
|
Trung tâm y tế An Nhơn
|
A. Nhơn
|
5 000
|
|
3
|
Nâng cấp bệnh viện Đa khoa huyện Phù Mỹ
|
P. Mỹ
|
5 000
|
|
4
|
Trang thiết bị y tế cho các bệnh viện
|
toàn tỉnh
|
2 000
|
|
XII
|
Vốn đối ứng ODA
|
|
16 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn
|
Q. Nhơn
|
3 000
|
Trả nợ
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khôi phục rừng và quản lý bền vững rừng (KFW6)
|
4 huyện
|
1 000
|
|
2
|
Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng
|
|
4 500
|
|
3
|
Dự án Vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn (gđ1)
|
Q. Nhơn
|
5 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Dự án tăng năng suất nông nghiệp thông qua cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ
|
|
1 000
|
|
2
|
Đối ứng vốn JBIC
|
|
1 500
|
|
XIV
|
Chương trình tin học hóa
|
|
2 665
|
|
|
- Tin học hóa các cơ quan của Đảng
|
|
2 665
|
|
XIV
|
Vốn hỗ trợ theo QĐ 134/2004-TTg
|
|
10 000
|
|
1
|
Huyện An Lão
|
|
2 900
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
2 000
|
|
3
|
Huyện Vân Canh
|
|
3 000
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1 500
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
50 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Cẩn Hậu
|
H. Nhơn
|
18 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa hồ Hòn Lập
|
V. Thạnh
|
8 000
|
|
2
|
Sửa chữa hồ Long Mỹ
|
Q . Nhơn
|
8 000
|
|
3
|
Hồ chứa nước Suối Đuốc
|
V. Canh
|
5 000
|
|
4
|
CBĐT Hồ chứa nước Trong Thượng
|
A. Lão
|
1 000
|
|
5
|
Đường đến xã An Toàn
|
An Lão
|
10 000
|
|
|
Trong đó: Cầu Bến Nhơn
|
|
3 000
|
|
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
181 193
|
|
|
Giao huyện, thành phố bố trí
|
|
72 477
|
|
|
( Phải đảm bảo cân đối 16% cho giáo dục đào tạo )
|
|
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
16 462
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
5 362
|
|
|
Trong đó bố trí trả nợ cầu Kiên Mỹ
|
|
609
|
|
3
|
UBND Huyện An Nhơn
|
|
5 473
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
5 072
|
|
|
Trong đó đối ứng nhà tập TT đa năng Tuy Phước
|
|
110
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
5 510
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
6 025
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
6 089
|
|
8
|
UBND Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
5605
|
|
|
Trong đó đối ứng Trung tâm hoạt động TTN Vĩnh Thạnh
|
|
207
|
|
9
|
UBND Huyện Vân Canh
|
|
5 405
|
|
10
|
UBND Huyện Hoài Nhơn
|
|
6 384
|
|
|
Trong đó đối ứng nhà tập TT đa năng Hoài Nhơn
|
|
125
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
5 090
|
|
|
Trong đó đối ứng nhà tập TT đa năng Hoài Ân
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh bố trí
|
|
108 716
|
|
I
|
Trả nợ vay ngân sách Trung ương
|
|
42 000
|
|
II
|
Giao thông
|
|
9 941
|
|
a
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường Phù Mỹ - Bình Dương
|
P. Mỹ
|
265
|
|
2
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
P. Cát
|
527
|
|
3
|
Đường ĐT633 (Chợ Gồm - Đề Gi)
|
P. Cát
|
800
|
|
4
|
Đường vào mỏ đất Đèo Son
|
Q. Nhơn
|
146
|
|
5
|
Đường Tây Sơn
|
Q. Nhơn
|
920
|
|
6
|
Dự án III TTTM dịch vụ
|
Q. Nhơn
|
240
|
|
7
|
Bê tông nhựa đường Nguyễn Tất Thành
|
Q. Nhơn
|
90
|
|
8
|
Hạ tầng Ga hàng không Quy Nhơn
|
Q. Nhơn
|
300
|
|
9
|
CT thoát nước và đường nhánh An Hòa - An Tân
|
A. Lão
|
600
|
|
10
|
Đường An Dương Vương
|
Q. Nhơn
|
500
|
|
11
|
Đường vào ga Diêu Trì
|
T. Phước
|
183
|
|
12
|
Đường trục TTTMDV Quy Nhơn dự án I
|
Q. Nhơn
|
860
|
|
13
|
Gia cố sạt lở nền đường các tuyến tỉnh lộ
|
TP - VC
|
170
|
|
14
|
Cắm mốc chỉ giới đường ĐT636
|
TS - AN
|
192
|
|
15
|
Cầu Bến Bố
|
H. Ân
|
500
|
|
16
|
Cầu Thị Lựa
|
A. Nhơn
|
1 000
|
|
17
|
Cầu Mỹ Thành
|
H. Ân
|
258
|
|
18
|
Nâng cấp cảng Thị Nại
|
Q. Nhơn
|
170
|
|
19
|
Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm
|
Q. Nhơn
|
600
|
|
20
|
Đường từ nghĩa trang Phước Mỹ - đường BTXM
|
Q. Nhơn
|
1 000
|
|
21
|
Thoát nước phía Đông khu TĐC phường Trần Quang Diệu
|
Q. Nhơn
|
400
|
|
22
|
Thoát nước qua đường thôn Thanh Long nối khu TĐC Long Mỹ
|
Q. Nhơn
|
220
|
|
III
|
Thủy lợi
|
|
6 680
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Tràn xả lũ hồ Hội Long
|
H. Ân
|
1 600
|
|
2
|
Công trình trong hệ thống thủy nông:
|
|
|
|
|
- Sửa chữa dốc nước sau cống hồ Hội Sơn
|
P. Cát
|
130
|
|
|
- Sửa chữa xi phong Thái Phú – kênh S4
|
P. Cát
|
130
|
|
|
- Sửa chữa tiêu năng và sân sau đập Cây Gai
|
P. Cát
|
220
|
|
|
- Sửa chữa đập Lão Tâm
|
P. Cát
|
700
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Hóc Mít
|
P. Mỹ
|
1 500
|
|
2
|
Đê Đông
|
|
1 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Đập dâng Lỗ Hầm
|
H. Ân
|
700
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đèo Cạnh, An Trung
|
A. Lão
|
700
|
|
IV
|
Nông - Lâm Nghiệp
|
|
4 614
|
|
1
|
Trả nợ các công trình NLV trạm kiểm lâm hoàn thành:
|
|
|
|
|
Trạm kiểm lâm Cát Sơn
|
P. Cát
|
293
|
|
|
Sửa chữa nhà LV hạt kiểm lâm Hoài Ân
|
H. Ân
|
141
|
|
|
Sửa chữa nhà LV hạt kiểm lâm Phù Mỹ
|
P. Mỹ
|
160
|
|
|
Hạt kiểm lâm An Lão
|
A. Lão
|
133
|
|
|
Trạm kiểm lâm Long Mỹ
|
T. Phước
|
24
|
|
|
Trạm kiểm lâm Tây Phú
|
T. Sơn
|
48
|
|
|
Trạm kiểm lâm suối Bà Nhỏ
|
A. Lão
|
65
|
|
2
|
Trả nợ KLHT trạm trại nông nghiệp
|
|
524
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án FSPS II - Đan Mạch
|
|
250
|
|
2
|
Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3)
|
8 huyện
|
1 000
|
|
3
|
Trồng rừng cảnh quan TP Q.Nhơn
|
Q. Nhơn
|
700
|
|
4
|
Đầu tư Lâm sinh
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
5
|
Trạm Kiểm lâm Hà Nhe
|
V. Thạnh
|
460
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
SC nhà làm việc hạt kiểm lâm Phù Cát
|
PC
|
316
|
|
|