|
TỔNG CỘNG
(Gồm nguồn vốn trong nước và nước ngoài)
|
|
1 250 138
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
75 000
|
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
1 175 138
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
51 080
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
|
9 100
|
|
2
|
Chương trình phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
4 000
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
10 000
|
|
4
|
Chương trình việc làm
|
|
280
|
|
5
|
Chương trình 135
|
|
12 750
|
|
6
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
14 950
|
|
B
|
VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
272 965
|
|
I
|
Hạ tầng Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
|
110 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
Q. Nhơn
|
|
|
2
|
Đường nối đường trục đến Trung tâm xã Nhơn Lý
|
Q. Nhơn
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
3
|
Xử lý nước thải
|
Q. Nhơn
|
|
|
II
|
Hạ tầng Khu công nghiệp
|
|
8 000
|
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Tài (xử lý nước thải và GPMB)
|
Q. Nhơn
|
6 000
|
|
2
|
Khu công nghiệp Long Mỹ (xử lý nước thải và GPMB)
|
Q. Nhơn
|
2 000
|
|
III
|
Hạ tầng du lịch
|
|
13 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường Nhơn Hội - Tam Quan
|
QN - HN
|
8 000
|
trả nợ
|
2
|
CSHT phục vụ du lịch cụm di tích Tháp Bánh Ít
|
T. Phước
|
1 000
|
|
3
|
Tháp Dương Long (cơ sở hạ tầng)
|
T. Sơn
|
2 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Công viên di tích văn hóa Tháp Đôi
|
Q. Nhơn
|
1 000
|
|
2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng và xây dựng đường vào tháp Bình Lâm
|
T. Phước
|
1 000
|
|
IV
|
Vốn Biển đông - Hải đảo
|
|
12 000
|
TW giao
|
V
|
Vốn hỗ trợ theo NQ39-BCT
|
|
44 300
|
|
|
Giao thông
|
|
30 050
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Cầu Phụ Ngọc
|
A. Nhơn
|
3 000
|
|
2
|
Đường ĐT 636A + 636B
|
A. Nhơn
|
2 000
|
|
3
|
Cầu Trường Thi
|
A. Nhơn
|
2 200
|
|
4
|
Đường cầu Chữ Y - Phước Thắng
|
AN - TP
|
1 000
|
|
5
|
Đường BTXM qua làng K8
|
V. Thạnh
|
300
|
|
6
|
Đường BTXM qua làng TaLét
|
V. Thạnh
|
300
|
|
7
|
Đường Nhà Rẫy - Hang Nhũ
|
V. Thạnh
|
220
|
|
8
|
Đường Hữu Giang - Hà Nhe
|
TS - VT
|
2 300
|
|
9
|
Đường Vĩnh An - Bình Tường
|
T. Sơn
|
2 200
|
|
10
|
Cầu Thầu Đâu
|
P. Cát
|
1 500
|
|
11
|
Sửa chữa cầu Kiên Mỹ
|
T. Sơn
|
630
|
|
12
|
Đường An Trung - An Vinh
|
A. Lão
|
2 500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường An Hòa - An Quang
|
A. Lão
|
1 500
|
|
2
|
Đường An Hưng - An Hòa
|
A. Lão
|
2 500
|
|
3
|
Nâng cấp đường ĐT634 (Hòa Hội - Long Định)
|
P. Cát
|
1 800
|
|
4
|
Cầu Bộ ĐT631 (Diêm Tiêu - Tân Thạnh)
|
H. Ân
|
1 200
|
|
5
|
Đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh
|
V. Thạnh
|
1 500
|
|
6
|
Đường Dốc Đá - Canh Liên
|
V. Canh
|
2 900
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
Đường QL 1A - KCN Long Mỹ
|
Q. Nhơn
|
500
|
|
|
Thủy lợi
|
|
10 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Khắc phục lũ lụt đê sông Kôn
|
|
|
|
-
|
Kè chống xói lở thôn Thượng Giang
|
T. Sơn
|
700
|
|
-
|
Tu bổ đê sông Đại An - Cát Tiến
|
P. Cát
|
1 000
|
|
-
|
Đê Chánh Mẫn
|
P. Cát
|
700
|
|
-
|
Đê sông Gò Chàm (giai đoạn 1)
|
T. Phước
|
800
|
|
2
|
Đập dâng Tà Ngang
|
A. Lão
|
200
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Suối Mới
|
H. Nhơn
|
1 600
|
|
2
|
Đê sông Kôn - Đoạn thôn Ngãi Chánh xã Nhơn Hậu và thôn đông Phương Danh thị trấn Đập Đá
|
A. Nhơn
|
1 000
|
|
3
|
Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận
|
T. Sơn
|
2 000
|
|
4
|
Trạm bơm điện Canh Hiển
|
V. Canh
|
500
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Kè Thuận Hòa
|
A. Lão
|
1 500
|
|
|
Văn hóa - truyền hình
|
|
4 250
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Đài Truyền thanh truyền hình Vân Canh
|
V. Canh
|
400
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh
|
Q. Nhơn
|
1 500
|
|
2
|
Khu di tích Núi Bà
|
P. Cát
|
2 100
|
|
3
|
Tu bổ, phục hồi Tháp Cánh Tiên
|
|
250
|
|
VI
|
Hổ trợ xây dựng các trụ sở xã ĐBKK và thành lập mới
|
|
3 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc HĐND - UBND xã An Nghĩa
|
A. Lão
|
160
|
|
2
|
Nhà làm việc HĐND - UBND xã An Dũng
|
A. Lão
|
20
|
|
3
|
Nhà làm việc HĐND - UBND xã An Quang
|
A. Lão
|
60
|
|
4
|
Nhà làm việc HĐND - UBND xã Canh Hòa
|
V. Canh
|
1 000
|
|
5
|
Nhà làm việc HĐND - UBND xã Vĩnh Hòa
|
V. Thạnh
|
460
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
6
|
Nhà làm việc HĐND - UBND Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
V. Thạnh
|
1 300
|
|
VII
|
Nguồn vốn theo QĐ số 193
|
|
4 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư di dãn dân vùng sạt lở xã Hoài Hải- Hoài Nhơn
|
H. Nhơn
|
700
|
|
2
|
Di dãn dân tránh lũ Vĩnh Đức - Ân Tín
|
H. Ân
|
1 000
|
|
3
|
Khu tái định cư dân vùng thiên tai An Trung
|
An Lão
|
200
|
|
4
|
Khu tái định cư dân vùng thiên tai Mỹ An
|
P. Mỹ
|
200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Di dãn dân vùng ngập lũ Quảng Vân, Phước Thuận
|
T. Phước
|
1 900
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Hạ tầng giống và nuôi trồng thủy sản
|
|
11 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giống thủy sản cấp I Mỹ Châu
|
P. Mỹ
|
1 500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Thuận, Phước Sơn
|
T. Phước
|
2 200
|
|
2
|
Nâng cấp trại NCTN thủy sản Cát Tiến
|
P. Cát
|
300
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phù Mỹ
|
P. Mỹ
|
4 150
|
|
2
|
Thiết bị kiểm dịch thủy sản
|
|
500
|
|