Ghi chú: (*) Khi các huyện đã bố trí vốn, tỉnh sẽ phân bổ theo quy định.
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ĐVT: triệu đồng
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
|
Kế hoạch 2007
|
Tổng số
|
Đầu tư PT
|
Sự nghiệp
|
|
Tổng vốn các CTMTQG, CT 135, Dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng
|
121 423
|
51 080
|
70 343
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
91 780
|
23 380
|
68 400
|
I
|
Chương trình Giảm nghèo
|
9 870
|
9 100
|
770
|
1
|
DA xây dựng cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
9 100
|
9 100
|
|
|
- Huyện Phù Mỹ
|
2 800
|
2 800
|
|
|
- Huyện Phù Cát
|
3 500
|
3 500
|
|
|
- Thành phố Quy Nhơn
|
2 800
|
2 800
|
|
2
|
DA đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giảm nghèo
|
270
|
|
270
|
3
|
DA hướng dẫn người nghèo làm khuyến nông, lâm, ngư
|
500
|
|
500
|
|
- Khuyến nông
|
150
|
|
150
|
|
- Khuyến ngư
|
150
|
|
150
|
|
- Khuyến công
|
200
|
|
200
|
II
|
Chương trình Về việc làm
|
280
|
280
|
|
|
(chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung mới cấp qua NH Chính sách xã hội)
|
|
|
|
1
|
Phát triển thị trường lao động, hỗ trợ tổ chức giao dịch giới thiệu việc làm
|
200
|
200
|
|
2
|
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ làm việc
|
80
|
80
|
|
III
|
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn
|
10 300
|
10 000
|
300
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt huyện lỵ An Lão (giai đoạn 2)
|
900
|
900
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt Đông Bắc Tuy Phước và Đông Nam Phù Cát
|
7 000
|
7 000
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt 3 xã Khu đông An Nhơn
|
500
|
500
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong
|
500
|
500
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh
|
500
|
500
|
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường
|
600
|
600
|
|
7
|
Vốn sự nghiệp
|
300
|
|
300
|
IV
|
Chương trình Phòng, chống tội phạm
|
640
|
|
640
|
V
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
6 477
|
|
6 477
|
1
|
Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi
|
962
|
|
962
|
2
|
DA tăng cường lồng ghép, TT, VĐ và CC dịch vụ SKSS/KHHGĐ vùng KK
|
974
|
|
974
|
3
|
DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số
|
477
|
|
477
|
4
|
DA nâng cao chất lượng dân số
|
190
|
|
190
|
5
|
DA lồng ghép dân số, KHH gia đình với phát triển gia đình bền vững
|
167
|
|
167
|
6
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý đội ngũ cán bộ
|
2 438
|
|
2 438
|
7
|
Dự án chăm sóc SKSS/KHHGĐ
|
1 269
|
|
1 269
|
|
- Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ (ngành y tế thực hiện)
|
1 130
|
|
1 130
|
|
- Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã hội (ngành dân số, KHHGĐ thực hiện)
|
139
|
|
139
|
VI
|
Chương trình Phòng chống một số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS
|
8 789
|
4 000
|
4 789
|
1
|
Mục tiêu phòng chống sốt rét
|
518
|
|
518
|
2
|
Mục tiêu phòng chống lao (ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao)
|
2 474
|
2 000
|
474
|
3
|
Mục tiêu phòng chống phong
|
220
|
|
220
|
4
|
Mục tiêu tiêm chủng mở rộng
|
350
|
|
350
|
5
|
Mục tiêu phòng chống sốt xuất huyết
|
290
|
|
290
|
6
|
Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần)
|
2 750
|
2 000
|
750
|
7
|
Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 050
|
|
1 050
|
8
|
Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS
|
1 087
|
|
1 087
|
9
|
Mục tiêu quân dân y kết hợp
|
50
|
|
50
|
VII
|
Chương trình về Văn hóa
|
1 619
|
|
1 619
|
1
|
Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa
|
900
|
|
900
|
2
|
Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở
|
665
|
|
665
|
3
|
Mục tiêu phổ biến phim
|
54
|
|
54
|
VIII
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
500
|
|
500
|
IX
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
605
|
|
605
|
X
|
Chương trình Giáo dục và Đào tạo
|
52 700
|
|
52 700
|
1
|
DA củng cố PCGDTH và xóa mù chữ, thực
hiện PCGDTHCS
|
2 000
|
|
2 000
|
2
|
DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa
|
12 600
|
|
12 600
|
3
|
DA đào tạo cán bộ tin học và đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy ngoại ngữ
|
2 500
|
|
2 500
|
4
|
DA tăng cường CSVC trường sư phạm và bồi dưỡng giáo viên
|
8 000
|
|
8 000
|
5
|
DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng khó khăn
|
8 000
|
|
8 000
|
6
|
DA tăng cường CSVC trường học, xây dựng một số trường trọng điểm
|
11 000
|
|
11 000
|
7
|
DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (giao Sở LĐ, TB và XH)
|
8 600
|
|
8 600
|
|
- DA hổ trợ tăng cường thiết bị dạy nghề
|
|
|
|
|
+ Tăng cường TBDN cho trường đầu tư tập trung (nâng cấp Trường CNKT QN)
|
4 000
|
|
4 000
|
|
+ Tăng cường thiết bị dạy nghề cho TT dạy nghề đầu tư tập trung
|
2 400
|
|
2 400
|
|
- DA hổ trợ dạy nghề cho LĐ nông thôn, người dân tộc và người tàn tật
|
2 200
|
|
2 200
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
14 693
|
12 750
|
1 943
|
1
|
DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn
|
11 900
|
11 900
|
|
|
- Huyện An Lão
|
4 200
|
4 200
|
|
|
- Huyện Vĩnh Thạnh
|
2 800
|
2 800
|
|
|
- Huyện Vân Canh
|
1 400
|
1 400
|
|
|
- Huyện Hoài Ân
|
2 100
|
2 100
|
|
|
- Huyện Tây Sơn
|
1 400
|
1 400
|
|
2
|
DA hổ trợ phát triển sản xuất
|
2 040
|
850
|
1 190
|
|
- Huyện An Lão
|
720
|
300
|
420
|
|
- Huyện Vĩnh Thạnh
|
480
|
200
|
280
|
|
- Huyện Vân Canh
|
240
|
100
|
140
|
|
- Huyện Hoài Ân
|
360
|
150
|
210
|
|
- Huyện Tây Sơn
|
240
|
100
|
140
|
3
|
DA đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn bản và cộng đồng
|
680
|
|
680
|
|
- Huyện An Lão
|
180
|
|
180
|
|
- Huyện Vĩnh Thạnh
|
120
|
|
120
|
|
- Huyện Vân Canh
|
60
|
|
60
|
|
- Huyện Hoài Ân
|
90
|
|
90
|
|
- Huyện Tây Sơn
|
60
|
|
60
|
|
- Ban Dân tộc
|
170
|
|
170
|
4
|
Hổ trợ Ban chỉ đạo Chương trình 135 của các tỉnh khó khăn
|
73
|
|
73
|
C
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
14 950
|
14 950
|
|
1
|
Khoán quản lý bảo vệ rừng (20.000ha)
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (43.000ha)
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng (1.500ha)
|
|
|
|
4
|
Trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (800ha)
|
|
|
|
5
|
Hổ trợ trồng rừng sản xuất (1.500ha)
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |