Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-ttg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 161/QĐ-bkh ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2007



tải về 0.75 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.75 Mb.
#26453
1   2   3   4   5   6

Ghi chú: (*) Khi các huyện đã bố trí vốn, tỉnh sẽ phân bổ theo quy định.
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2007 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ĐVT: triệu đồng






DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN

Kế hoạch 2007

Tổng số

Đầu tư PT

Sự nghiệp




Tổng vốn các CTMTQG, CT 135, Dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng

121 423

51 080

70 343

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

91 780

23 380

68 400

I

Chương trình Giảm nghèo

9 870

9 100

770

1

DA xây dựng cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

9 100

9 100







- Huyện Phù Mỹ

2 800

2 800







- Huyện Phù Cát

3 500

3 500







- Thành phố Quy Nhơn

2 800

2 800




2

DA đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giảm nghèo

270




270

3

DA hướng dẫn người nghèo làm khuyến nông, lâm, ngư

500




500




- Khuyến nông

150




150




- Khuyến ngư

150




150




- Khuyến công

200




200

II

Chương trình Về việc làm

280

280







(chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung mới cấp qua NH Chính sách xã hội)










1

Phát triển thị trường lao động, hỗ trợ tổ chức giao dịch giới thiệu việc làm

200

200




2

Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ làm việc

80

80




III

Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn

10 300

10 000

300

1

Cấp nước sinh hoạt huyện lỵ An Lão (giai đoạn 2)

900

900




2

Cấp nước sinh hoạt Đông Bắc Tuy Phước và Đông Nam Phù Cát

7 000

7 000




3

Cấp nước sinh hoạt 3 xã Khu đông An Nhơn

500

500




4

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong

500

500




5

Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh

500

500




6

Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường

600

600




7

Vốn sự nghiệp

300




300

IV

Chương trình Phòng, chống tội phạm

640




640

V

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

6 477




6 477

1

Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi

962




962

2

DA tăng cường lồng ghép, TT, VĐ và CC dịch vụ SKSS/KHHGĐ vùng KK

974




974

3

DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số

477




477

4

DA nâng cao chất lượng dân số

190




190

5

DA lồng ghép dân số, KHH gia đình với phát triển gia đình bền vững

167




167

6

Dự án nâng cao năng lực quản lý đội ngũ cán bộ

2 438




2 438

7

Dự án chăm sóc SKSS/KHHGĐ

1 269




1 269




- Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ (ngành y tế thực hiện)

1 130




1 130




- Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã hội (ngành dân số, KHHGĐ thực hiện)

139




139

VI

Chương trình Phòng chống một số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS

8 789

4 000

4 789

1

Mục tiêu phòng chống sốt rét

518




518

2

Mục tiêu phòng chống lao (ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao)

2 474

2 000

474

3

Mục tiêu phòng chống phong

220




220

4

Mục tiêu tiêm chủng mở rộng

350




350

5

Mục tiêu phòng chống sốt xuất huyết

290




290

6

Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần)

2 750

2 000

750

7

Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 050




1 050

8

Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS

1 087




1 087

9

Mục tiêu quân dân y kết hợp

50




50

VII

Chương trình về Văn hóa

1 619




1 619

1

Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa

900




900

2

Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

665




665

3

Mục tiêu phổ biến phim

54




54

VIII

Chương trình Phòng, chống ma túy

500




500

IX

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

605




605

X

Chương trình Giáo dục và Đào tạo

52 700




52 700

1

DA củng cố PCGDTH và xóa mù chữ, thực

hiện PCGDTHCS



2 000




2 000

2

DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa

12 600




12 600

3

DA đào tạo cán bộ tin học và đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy ngoại ngữ

2 500




2 500

4

DA tăng cường CSVC trường sư phạm và bồi dưỡng giáo viên

8 000




8 000

5

DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng khó khăn

8 000




8 000

6

DA tăng cường CSVC trường học, xây dựng một số trường trọng điểm

11 000




11 000

7

DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (giao Sở LĐ, TB và XH)

8 600




8 600




- DA hổ trợ tăng cường thiết bị dạy nghề













+ Tăng cường TBDN cho trường đầu tư tập trung (nâng cấp Trường CNKT QN)

4 000




4 000




+ Tăng cường thiết bị dạy nghề cho TT dạy nghề đầu tư tập trung

2 400




2 400




- DA hổ trợ dạy nghề cho LĐ nông thôn, người dân tộc và người tàn tật

2 200




2 200

B

CHƯƠNG TRÌNH 135

14 693

12 750

1 943

1

DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn

11 900

11 900







- Huyện An Lão

4 200

4 200







- Huyện Vĩnh Thạnh

2 800

2 800







- Huyện Vân Canh

1 400

1 400







- Huyện Hoài Ân

2 100

2 100







- Huyện Tây Sơn

1 400

1 400




2

DA hổ trợ phát triển sản xuất

2 040

850

1 190




- Huyện An Lão

720

300

420




- Huyện Vĩnh Thạnh

480

200

280




- Huyện Vân Canh

240

100

140




- Huyện Hoài Ân

360

150

210




- Huyện Tây Sơn

240

100

140

3

DA đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn bản và cộng đồng

680




680




- Huyện An Lão

180




180




- Huyện Vĩnh Thạnh

120




120




- Huyện Vân Canh

60




60




- Huyện Hoài Ân

90




90




- Huyện Tây Sơn

60




60




- Ban Dân tộc

170




170

4

Hổ trợ Ban chỉ đạo Chương trình 135 của các tỉnh khó khăn

73




73

C

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

14 950

14 950




1

Khoán quản lý bảo vệ rừng (20.000ha)










2

Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (43.000ha)










3

Chăm sóc rừng trồng (1.500ha)










4

Trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (800ha)










5

Hổ trợ trồng rừng sản xuất (1.500ha)











tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương