Chương 19
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
251
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
|
252
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
|
253
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào
|
|
|
19.04
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
254
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
255
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
256
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh xốp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
257
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 20
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
258
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
CTH + RVC 60%
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
259
|
|
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
RVC 40%
|
260
|
|
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40%
|
261
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
RVC 45%
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
262
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
263
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
264
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
265
|
|
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
266
|
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
267
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
20.09
|
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
268
|
|
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
269
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
|
270
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
CC; hoặc RVC 40%
|
271
|
|
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
272
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
273
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
274
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
275
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
276
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
RVC 40%
|
277
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
278
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
279
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
280
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
281
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
282
|
|
|
2208.30
|
- Rượu whisky
|
CC; hoặc RVC 40%
|
283
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
284
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
285
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
286
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
287
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
Chương 24
|
|
|
|