Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-cp ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương



tải về 1.12 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.12 Mb.
#23682
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
Hạt ngũ cốc được chế biếntheo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

185

 

 

1104.12

- - Của yến mạch

CC; hoặc RVC 40%

186

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

187

 

 

1104.22

- - Của yến mạch

WO

188

 

 

1104.23

- - Của ngô

WO

189

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

WO

190

 

 

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

WO

 

 

11.05

 

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

191

 

 

1105.10

- Bột, bột mịn và bột thô

CC; hoặc RVC 40%

192

 

 

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

WO

193

 

11.06

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

CC; hoặc RVC 40%

 

 

11.07

 

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

194

 

 

1107.10

- Chưa rang

CC

195

 

 

1107.20

- Đã rang

WO

196

 

11.08

 

Tinh bột; i-nu-lin.

CC; hoặc RVC 40%

197

 

11.09

 

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

WO

198

Chương 12

 

 

 

WO

 

Chương 13

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

199

 

13.01

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

WO

 

 

13.02

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

200

 

 

1302.11

- - Từ thuốc phiện:

WO

201

 

 

1302.12

- - Từ cam thảo

WO

202

 

 

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

WO

203

 

 

1302.19

- - Loại khác:

WO

204

 

 

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

WO

 

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

205

 

 

1302.31

- - Thạch rau câu

RVC 70%

206

 

 

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar

WO

207

 

 

1302.39

- - Loại khác:

WO

208

Chương 14

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

WO

 

Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;  mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

Chương 15

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.

 

 

 

15.15

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

209

 

 

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

15.17

 

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

 

210

 

 

1517.10

- Margarin (trừ loại margarin lỏng)

CC + RVC 40%

211

 

 

1517.90

- Loại khác:

RVC 40%

212

 

15.18

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC + RVC 40%

 

Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

Chương 16

 

 

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

 

213

 

16.01

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

RVC 40%

 

 

16.02

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

214

 

 

1602.20

- Từ gan động vật

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

215

 

 

1602.31

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

216

 

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK

217

 

 

1602.39

- - Loại khác

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

 

 

- Từ lợn:

 

218

 

 

1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC 40%

219

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

220

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

221

 

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò

RVC 40%

222

 

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO;  hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

 

 

16.04

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

 

 

 

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

223

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

CC; hoặc RVC 40%

224

 

 

1604.12

- - Từ cá trích:

RVC 40%

225

 

 

1604.13

- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):

RVC 40%

226

 

 

1604.15

- - Từ cá thu:

RVC 40%

227

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

228

 

 

1604.17

- - Cá chình:

CC; hoặc RVC 40%

229

 

 

1604.19

- - Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

230

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

CC; hoặc RVC 40%

 

 

 

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

231

 

 

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

232

 

 

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

 

 

16.05

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

 

233

 

 

1605.10

- Cua, ghẹ:

RVC 35%

 

 

 

 

- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

 

234

 

 

1605.21

- - Không đóng hộp kín khí:

RVC 35%

235

 

 

1605.29

- - Loại khác:

RVC 35%

236

 

 

1605.30

- Tôm hùm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

237

 

 

1605.40

- Động vật giáp xác khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

 

 

- Động vật thân mềm:

 

238

 

 

1605.51

- - Hàu

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

239

 

 

1605.52

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

240

 

 

1605.53

- - Vẹm (Mussels)

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

241

 

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

242

 

 

1605.55

- - Bạch tuộc

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

243

 

 

1605.56

- - Trai, sò

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

244

 

 

1605.57

- - Bào ngư

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

245

 

 

1605.58

- - Ốc, trừ ốc biển

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

246

 

 

1605.59

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 

 

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

247

 

 

1605.61

- - Hải sâm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

248

 

 

1605.62

- - Nhím biển

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

249

 

 

1605.63

- - Sứa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

250

 

 

1605.69

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

 


tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương