Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-cp ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương


  Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống



tải về 1.12 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.12 Mb.
#23682
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

03.06

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

67

 

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

68

 

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO-AK

69

 

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

WO-AK

70

 

 

0306.15

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

WO

71

 

 

0306.16

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

72

 

 

0306.17

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:

WO-AK

73

 

 

0306.19

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO-AK

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

74

 

 

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

WO

75

 

 

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

WO-AK

76

 

 

0306.24

- - Cua, ghẹ:

WO

77

 

 

0306.25

- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

WO-AK

78

 

 

0306.26

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

WO-AK

79

 

 

0306.27

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác:

WO-AK

80

 

 

0306.29

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

WO-AK

 

 

03.07

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

81

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO-AK

82

 

 

0307.19

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

83

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO-AK

84

 

 

0307.29

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Trai (Mytilus spp., Perna spp.):

 

85

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

86

 

 

0307.39

- - Loại khác:

WO

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

87

 

 

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

88

 

 

0307.49

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

89

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

90

 

 

0307.59

- - Loại khác:

WO-AK

91

 

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

WO

 

 

 

 

- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

 

92

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

93

 

 

0307.79

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.):

 

94

 

 

0307.81

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

95

 

 

0307.89

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

96

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

97

 

 

0307.99

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

03.08

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;  động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

98

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

99

 

 

0308.19

- - Loại khác:

WO-AK

 

 

 

 

- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

100

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

101

 

 

0308.29

- - Loại khác:

WO-AK

102

 

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

WO-AK

103

 

 

0308.90

- Loại khác:

WO-AK

 

Chương 04

 

 

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

04.01

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

104

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

WO

105

 

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

WO-AK

106

 

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

WO

107

 

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

WO

108

 

04.02

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO-AK; hoặc RVC 45%

109

 

04.03

 

Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%

 

 

04.04

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

110

 

 

0404.10

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

111

 

 

0404.90

- Loại khác

WO

112

 

04.05

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

WO

 

 

04.06

 

Pho mát và sữa đông (curd).

 

113

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:

WO

114

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

WO

115

 

 

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%

116

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

WO

117

 

 

0406.90

- Pho mát loại khác

WO

118

 

04.07

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

WO

119

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO

120

 

04.09

 

Mật ong tự nhiên.

WO

121

 

04.10

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

WO

122

Chương 05

 

 

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

WO

 

Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật

123

Chương 06

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

WO

124

Chương 07

 

 


tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương