85.18
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
472
|
|
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
473
|
|
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.19
|
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.
|
|
474
|
|
|
8519.30
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
|
A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.22
|
|
Bộ phận và đồ phụ trợ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
|
|
475
|
|
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.23
|
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
|
|
476
|
|
|
8523.52
|
- - "Thẻ thông minh"
|
Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.25
|
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền.
|
|
477
|
|
|
8525.60
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.28
|
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
478
|
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
479
|
|
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.29
|
|
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
|
|
480
|
|
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.32
|
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
|
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác:
|
|
481
|
|
|
8532.22
|
- - Tụ nhôm
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.36
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
|
|
482
|
|
|
8536.10
|
- Cầu chì:
|
CTSH; hoặc RVC 45%
|
|
|
85.39
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
|
|
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
483
|
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
484
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
485
|
|
|
8539.90
|
- Bộ phận:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.40
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).
|
|
486
|
|
|
8540.20
|
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
487
|
|
|
8540.40
|
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
|
A.Riêng với Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40% B.Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%
|
488
|
|
|
8540.60
|
- Ống tia âm cực khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:
|
|
489
|
|
|
8540.71
|
- - Magnetrons
|
CTSH; hoặc RVC 45%
|
490
|
|
|
8540.79
|
- - Loại khác
|
A.Riêng với Ống đèn Klystrons: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác:
|
|
491
|
|
|
8540.89
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
492
|
|
|
8540.91
|
- - Của ống đèn tia âm cực
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.41
|
|
Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
493
|
|
|
8541.90
|
- Bộ phận
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.43
|
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
494
|
|
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác:
|
A. Riêng với Máy kích hoạt hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 87
|
|
|
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.
|
|
|
|
87.02
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
|
495
|
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
RVC 45%
|
496
|
|
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
RVC 45%
|
|
|
87.03
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
497
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
RVC 45%
|
498
|
|
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
RVC 45%
|
499
|
|
|
8703.23
|
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
RVC 45%
|
500
|
|
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
501
|
|
|
8703.31
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
RVC 45%
|
502
|
|
|
8703.32
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
RVC 45%
|
503
|
|
|
8703.33
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
504
|
|
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng điện:
|
RVC 45%
|
|
|
87.04
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
|
|
505
|
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
506
|
|
|
8704.21
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
RVC 45%
|
507
|
|
|
8704.22
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
RVC 45%
|
508
|
|
|
8704.23
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
509
|
|
|
8704.31
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
RVC 45%
|
510
|
|
|
8704.32
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
|
RVC 45%
|
511
|
|
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
RVC 45%
|
|
|
87.08
|
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
512
|
|
|
8708.40
|
- Hộp số và bộ phận của chúng:
|
A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
|
513
|
|
|
8708.50
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:
|
A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
|
514
|
|
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
|
A. Đối với Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%
|
|
|
|
|
- Bộ phận khác và các phụ kiện:
|
|
515
|
|
|
8708.91
|
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
|
A. Đối với Két nước làm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%
|
516
|
|
|
8708.92
|
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
|
A. Đối với Ống xả và bộ giảm thanh: CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%
|
517
|
|
|
8708.94
|
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
|
RVC 45%
|
518
|
|
|
8708.95
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
|
RVC 45%
|
519
|
|
|
8708.99
|
- - Loại khác:
|
RVC 45%
|
520
|
|
87.11
|
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
RVC 45%
|
|
Chương 89
|
|
|
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
89.07
|
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
521
|
|
|
8907.10
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
|
CTH; hoặc RVC 50%
|
|
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
Chương 90
|
|
|
Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
90.02
|
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
522
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
523
|
|
|
9002.19
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
524
|
|
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh sáng:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
525
|
|
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Phần XX - Các mặt hàng khác
|
Phần XX - Các mặt hàng khácPhần XX - Các mặt hàng khácPhần XX - Các mặt hàng khác
|
|
Chương 94
|
|
|
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
|
|
|
94.03
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.
|
|
526
|
|
|
9403.30
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
RVC 60%
|
527
|
|
|
9403.40
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
RVC 60%
|
528
|
|
|
9403.50
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
RVC 60%
|
529
|
|
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
|
RVC 60%
|