Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
WO
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
125
|
|
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
WO
|
126
|
|
|
0801.12
|
- - Cùi dừa (cơm dừa)
|
WO
|
127
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
128
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
129
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO
|
|
|
|
|
- Hạt điều:
|
|
130
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO-AK
|
131
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO-AK
|
132
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
WO
|
133
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
WO-AK
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
|
134
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
135
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
136
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO-AK
|
137
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO-AK
|
138
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
WO-AK
|
139
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
|
WO
|
140
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
WO
|
141
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
WO
|
142
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
|
WO
|
143
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
WO
|
144
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi.
|
WO
|
145
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
146
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
WO
|
|
|
08.13
|
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
|
147
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
148
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
WO
|
149
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
WO
|
150
|
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
WO
|
151
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
WO-AK
|
152
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
WO
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
153
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê- in:
|
WO
|
154
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
155
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
156
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
157
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
158
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
WO
|
159
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay.
|
WO
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
160
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
WO
|
161
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
162
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
WO
|
163
|
|
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
WO
|
164
|
|
09.05
|
|
Vani.
|
WO
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế.
|
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
165
|
|
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
WO
|
166
|
|
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
167
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC 40%
|
168
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành).
|
WO
|
169
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
WO
|
170
|
|
09.09
|
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).
|
WO
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
171
|
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
WO
|
172
|
|
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
WO
|
173
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
WO
|
174
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
WO
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
175
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
RVC 40%
|
176
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40%
|
177
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
WO
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
178
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
CC
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
179
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
WO
|
180
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
181
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
182
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
183
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
184
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.04
|
|
|