71.03
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
428
|
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
429
|
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
430
|
|
|
7103.99
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.04
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
431
|
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
432
|
|
|
7104.20
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
7104.90
|
- Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.05
|
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
|
|
434
|
|
|
7105.90
|
- Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.13
|
|
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
435
|
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
436
|
|
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.14
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
437
|
|
|
7114.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
438
|
|
|
7114.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.15
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
439
|
|
|
7115.90
|
- Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.16
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).
|
|
440
|
|
|
7116.10
|
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
441
|
|
|
7116.20
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
71.17
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
442
|
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng sét và khuy rời:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
443
|
|
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
|
|
Chương 72
|
|
|
Sắt và thép
|
|
444
|
|
72.09
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
CTH
|
|
|
72.20
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng:
|
|
445
|
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19
|
446
|
|
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới 4,75 mm:
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19
|
|
Chương 74
|
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
447
|
|
74.08
|
|
Dây đồng.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%
|
448
|
|
74.13
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 76
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
449
|
|
76.05
|
|
Dây nhôm.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40%
|
450
|
|
76.14
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 81
|
|
|
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
81.04
|
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
451
|
|
|
8104.30
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 83
|
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
83.05
|
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.
|
|
452
|
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
453
|
|
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
454
|
|
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên
|
|
Chương 84
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
84.15
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
455
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
RVC 45%
|
|
|
84.79
|
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.
|
|
|
|
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách:
|
|
456
|
|
|
8479.71
|
- - Loại sử dụng ở sân bay
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
457
|
|
|
8479.79
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
458
|
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
459
|
|
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
84.82
|
|
Ổ bi hoặc ổ đũa.
|
|
460
|
|
|
8482.10
|
- Ổ bi
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
84.86
|
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.
|
|
461
|
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
462
|
|
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
463
|
|
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:
|
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
464
|
|
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 85
|
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
|
|
|
|
85.04
|
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|
|
465
|
|
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
CTSH; hoặc RVC 45%
|
|
|
85.08
|
|
Máy hút bụi.
|
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền:
|
|
466
|
|
|
8508.19
|
- - Loại khác:
|
A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%
|
467
|
|
|
8508.60
|
- Máy hút bụi loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
85.17
|
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
|
|
468
|
|
|
8517.12
|
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
469
|
|
|
8517.61
|
- - Trạm thu phát gốc
|
A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
470
|
|
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
471
|
|
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|