|
|
trang | 2/11 | Chuyển đổi dữ liệu | 04.01.2018 | Kích | 2.36 Mb. | | #35614 |
| I.5
Chi cucurbita
|
|
1
|
Mắc ư măn (Điện Biên)
|
Cucurbita sp.
|
2
|
Bí đỏ superma
|
Cucurbita sp.
|
II
|
HỌ BÔNG
|
MALVACEAE
|
|
Chi Gossypium
|
|
1
|
Bông luồi Lương Sơn
|
Gossypium hirsutum L
|
2
|
Bông luồi 8 Tây Bắc
|
Gossypium hirsutum L
|
3
|
Bông luồi Bắc Cạn (BC - 2)
|
Gossypium hirsutum L
|
4
|
Bông luồi Bắc Bình
|
Gossypium hirsutum L
|
5
|
Bông luồi Bắc Ruộng
|
Gossypium hirsutum L
|
6
|
Bông luồi Thanh Hóa
|
Gossypium hirsutum L
|
7
|
Bông luồi Phú Quý
|
Gossypium hirsutum L
|
8
|
Bông luồi TM1
|
Gossypium hirsutum L
|
9
|
Bông luồi Nghĩa Bình
|
Gossypium hirsutum L
|
10
|
Bông luồi Thành Công
|
Gossypium hirsutum L
|
11
|
Bông luồi Phú Yên
|
Gossypium hirsutum L
|
12
|
Bông luồi Đồng Mé
|
Gossypium hirsutum L
|
13
|
Bông luồi Nghệ An 2
|
Gossypium hirsutum L
|
14
|
Bông luồi Batri
|
Gossypium hirsutum L
|
III
|
HỌ BỒ HÒN
|
SAPINDACEAE
|
III.1
|
Chi Dimocarpus
|
|
1
|
Nhãn lồng Hưng Yên
|
Dimocarpus longan
|
2
|
Nhãn dại Ninh Thuận
|
Dimocarpus sp.
|
3
|
Nhãn tiêu da bò
|
Dimocarpus sp.
|
4
|
Xuồng cơm vàng
|
Dimocarpus sp.
|
5
|
Nhãn Hương Chi (Hưng Yên)
|
Dimocarpus sp.
|
6
|
Nhãn cùi
|
Dimocarpus sp.
|
7
|
Nhãn Bàn hàm
|
Dimocarpus sp.
|
8
|
Nhãn Đường phèn
|
Dimocarpus sp.
|
9
|
PH.S 99 2.1
|
Dimocarpus sp.
|
10
|
PH.S 99 2.2
|
Dimocarpus sp.
|
11
|
PH.T 99 1.1
|
Dimocarpus sp.
|
12
|
PH.T 99 1.2
|
Dimocarpus sp.
|
13
|
PH.T 99 1.3
|
Dimocarpus sp.
|
14
|
PH.T 99 2.2
|
Dimocarpus sp.
|
15
|
PH. M 99 1.1
|
Dimocarpus sp.
|
16
|
PH. M 99 2.1
|
Dimocarpus sp.
|
17
|
PH. M 99 2.2
|
Dimocarpus sp.
|
18
|
PH. M 99 2.3
|
Dimocarpus sp.
|
19
|
PH. M 99 2.4
|
Dimocarpus sp.
|
20
|
PH. M 99 2.5
|
Dimocarpus sp.
|
21
|
Nhãn long
|
Dimocarpus sp.
|
22
|
Nhãn long da sần
|
Dimocarpus sp.
|
23
|
Nhãn long da me
|
Dimocarpus sp.
|
24
|
Nhãn tiêu trắng
|
Dimocarpus sp.
|
25
|
Nhãn đường phèn (M. Nam)
|
Dimocarpus sp.
|
26
|
Nhãn long tiêu sa
|
Dimocarpus sp.
|
27
|
Nhãn nhục
|
Dimocarpus sp.
|
28
|
Nhãn tiêu lá bầu
|
Dimocarpus sp.
|
29
|
Nhãn xuồng cơm trắng
|
Dimocarpus sp.
|
30
|
Nhãn thái long tiêu
|
Dimocarpus sp.
|
31
|
Nhãn long da láng
|
Dimocarpus sp.
|
32
|
Nhãn xuồng cơm vàng
|
Dimocarpus sp.
|
33
|
Nhãn xuồng mỡ gà
|
Dimocarpus sp.
|
34
|
Nhãn super
|
Dimocarpus sp.
|
35
|
Nhãn cơm vàng bánh xe
|
Dimocarpus sp.
|
36
|
Nhãn tiêu vàng
|
Dimocarpus sp.
|
37
|
Nhãn tiêu lá dài
|
Dimocarpus sp.
|
38
|
Nhãn Sài Gòn
|
Dimocarpus sp.
|
III.2
|
Chi Litchi
|
|
1
|
Vải thiều Thanh Hà
|
Litchi sinensis
|
2
|
Vải tu hú Hà Tây
|
Litchi sinensis
|
3
|
Vải tu hú Ninh Bình
|
Litchi sinensis
|
4
|
Vải thiều Phú Hộ (Phú Thọ)
|
Litchi sinensis
|
5
|
Vải chua Phú Hộ (Phú Thọ)
|
Litchi sp.
|
6
|
Vải nhỡ Hùng Long (Đoan Hùng)
|
Litchi sp.
|
7
|
Vải chua Hà Tây
|
Litchi sinensis
|
8
|
Vải Đạo Đức
|
Litchi sinensis
|
9
|
Vải Phúc
|
Litchi sinensis
|
10
|
Vải Sai Nga
|
Litchi sinensis
|
11
|
Vải lai Liên Sơn
|
Litchi sinensis
|
12
|
Vải lai Lương Sơn
|
Litchi sinensis
|
13
|
Vải Lục Ngạn
|
Litchi sinensis
|
14
|
Vải vàng anh
|
Litchi sinensis
|
15
|
Vải đường phèn
|
Litchi sinensis
|
16
|
Vải lai Yên Hưng
|
Litchi sinensis
|
17
|
Vải miền Bắc
|
Litchi sinensis
|
III.3
|
Chi Nephelium
|
|
1
|
Vải lồng Cao Bằng
|
Nephelium sp.
|
2
|
Vài lồng Lạng Sơn
|
Nephelium sp.
|
III.4
|
Chi Nephulium
|
|
1
|
Java
|
Nephelium lappaceum
|
IV
|
HỌ BỒN BỒN
| TYPHACEAE |
|
Chi Typha
|
|
1
|
Bồn bồn
|
Typha angustifolia
|
V
|
HỌ CÀ
|
SOLANACEAE
|
V.1
|
Chi Solanum
|
|
1
|
Cà kiểng
|
Solanum seaforthianum
|
2
|
Cà vú
|
Solanum manmosum
|
3
|
Cà hai hoa
|
Solanum pseudocapsicum var. diflorum
|
4
|
Lù đù đực (hột mít)
|
Solanum americanum
|
5
|
Cà đờn (cà đắng ngọt)
|
Solanum dulcamara
|
6
|
Cà lá
|
Solanum pittosporifolium
|
7
|
Cà hai lá
|
Solanum diphyllum
|
8
|
Cà xoắn
|
Solanum spirale
|
9
|
Cá Robinson
|
Solanum robinsonii
|
10
|
Cà hoa lông
|
Solanum erianthum
|
11
|
Cà đảo
|
Solanum mauritianum
|
12
|
Cà trái lam
|
Solanum cyanocarphium
|
13
|
Cà bò quánh
|
Solanum procumbens
|
14
|
Cà Thorel
|
Solanum thorelii
|
15
|
Cà ba thùy
|
Solanum trilobatum
|
16
|
Cà dạng ớt
|
Solanum capsicoides
|
17
|
Cà trái vàng
|
Solanum virginianum
|
18
|
Cà dử
|
Solanum ferox
|
19
|
Cà trái lông
|
Solanum lasiocarpum
|
20
|
Cà tổng bao
|
Solanum involcratum
|
21
|
Cà ấn
|
Solanum violaceum
|
22
|
Cà gai
|
Solanum thruppii
|
23
|
Cà nồng
|
Solanum forvum
|
24
|
Cà dái dê xanh (Điện Biên)
|
Solanum melongena
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|