Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ ……….50
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số... ……..ngày ... tháng ... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi ... m2 đất của ... (ghi tên người có đất bị thu hồi), thuộc thửa đất số ... (một phần hoặc toàn bộ thửa đất), thuộc tờ bản đồ số ... tại ......
.........................................................................................................................
Lý do thu hồi đất:……51
Điều 2: Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, cụ thể như sau:
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …. có trách nhiệm giao quyết định này cho Ông (bà) …; trường hợp Ông (bà) … không nhận quyết định này hoặc vắng mặt thì phải lập biên bản; niêm yết quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …, tại nơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư….
2. Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân … thành lập hội đồng định giá hoặc tổ chức đấu giá để xác định phần giá trị còn lại trên đất thu hồi (đối với trường hợp thu hồi đất quy định tại Điểm c, g, h Khoản 1 Điều 64 Luật Đất đai); trình Ủy ban nhân dân phê duyệt kết quả xác định phần giá trị còn lại trên đất thu hồi.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân …. có trách nhiệm đăng Quyết định này trên trang thông tin điện tử của …………………..
4. Giao .... ........................hoặc giao để quản lý chặt chẽ quỹ đất đã thu hồi.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày….. tháng….. năm……
2. Cơ quan, cá nhân có tên tại Điều 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 3; CHỦ TỊCH
- Cơ quan thanh tra; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Lưu: …..
Mẫu số 11. Quyết định cưỡng chế thu hồi đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
UỶ BAN NHÂN DÂN … CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .... ..., ngày..... tháng .....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cưỡng chế thu hồi đất
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN ….
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số ……….. ngày … tháng … năm của Ủy ban nhân dân ………về việc thu hồi đất………..;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ……… ngày … tháng … năm …
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế thu hồi đất đối với ………………. đang sử dụng thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số ...... tại xã………............................... do ...........................................………………… địa chỉ …………..………………….
Thời gian thực hiện cưỡng chế thu hồi đất từ ngày …..tháng ……năm….đến ngày …..tháng…….năm ……………………….
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …. tháng….. năm…
2. Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……….. có trách nhiệm giao quyết định này cho……..và niêm yết công khai quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư ………..
3. Giao 52 …………… triển khai thực hiện cưỡng chế thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
4. Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế:…………………………………
…………………………………………………………………….
5. Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ….; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; 53………. chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận CHỦ TỊCH
- Như Khoản 5 Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Thanh tra huyện, VKSND, CA huyện…
- Sở TN&MT …… (để b/c);
- Lưu: …..
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
STT
|
Số hồ sơ của thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-VLG-159758-TT
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (Điều 23, Nghị định số 88/2009/NĐ-CP)
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
2
|
019344
|
Thủ tục cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
3
|
T-VLG-191684-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản gắn liền với đất nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
4
|
T-VLG-191695-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
5
|
T-VLG-191700-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
6
|
T-VLG-191709-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
7
|
T-VLG-191731-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất
|
8
|
T-VLG-191757-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
9
|
T-VLG-191669-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
10
|
T-VLG-191663-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
11
|
T-VLG-191664-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp hợp thửa đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
12
|
T-VLG-159765-TT
|
Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Điều 25, Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT)
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
13
|
T-VLG-191666-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
14
|
T-VLG-191744-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
15
|
T-VLG-191758-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 19/10/2009 của Chính Phủ.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
16
|
T-VLG-191739-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
17
|
T-VLG-211175-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
18
|
T-VLG-211172-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
19
|
T-VLG-191756-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhận.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
20
|
T-VLG-191755-TT
|
Giao đất làm nhà ở đơi với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
21
|
T-VLG-191749-TT
|
Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
22
|
018299
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 7 điều 38 của luật đất đai (Cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế)
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
23
|
018304
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 10 điều 38 của luật đất đai (Đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn)
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
24
|
023800
|
Cung cấp thông tin về việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
25
|
123121
|
Cung cấp thông tin hồ sơ đất đai
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
26
|
T-VLG-159763-TT
|
Đính chính và thu hồi đối với các loại giấy chứng nhận đã cấp (Điều 25, Nghị định số 88/2009/NĐ-CP)
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
27
|
T-VLG-191717-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 24/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính.
|
28
|
T-VLG-191738-TT
|
Thu hồi đất đối với Thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng, người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
- Thông tư số 23/TT-BTNMT của Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ởvà tài sản khác gắn liền với đất.
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
29
|
T-VLG-211150-TT
|
Giao đất đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư.
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
30
|
T-VLG-211151-TT
|
Thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư
|
- Luật đất đai năm 2013 ngày 09/12/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |