Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ



tải về 6.71 Mb.
trang3/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45

Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ

 

0106.12.00

 

kg

Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang

I CITES

 

 




Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

 

0106.12.00

 

kg

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista

I CITES

 

 




Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm

 

0106.12.00

 

kg

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm

I CITES

0106.12.00

 

kg

Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai

I CITES

 

 




SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN

 

 

 




Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển

 

0106.12.00

 

kg

Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển

I CITES

 

 




Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển

 

0106.12.00

 

kg

Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon

I CITES

0106.12.00

 

kg

Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ

I CITES

0106.12.00

 

kg

Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi

I CITES

 

 




CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

 

 

 




Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

0106.12.00

 

kg

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

III CITES

 

 




Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)

 

0106.12.00

 

kg

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.12.00

 

kg

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

I CITES

 

 




Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

0106.12.00

 

kg

Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam

II CITES

0106.12.00

 

kg

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus

I CITES

 

- - Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea)

 

 

 




ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 




Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà

 

0106.13.00

 

kg

Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco

II CITES

0106.13.00

 

kg

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II)

I CITES

0106.13.00

 

kg

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]

II CITES

 

- - Thỏ

 

 

 




LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

 

 

 




Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ

 

0106.14.00

 

kg

Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ

I CITES

0106.14.00

 

kg

Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico

I CITES

0106.14.00

 

kg

Nesolagus timinsil Thỏ vằn

I B

 

- - Loại khác

 

 

 




ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

 

 

 




Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương

 

0106.19.00

 

kg

Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

I CITES

 

 




Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò

 

0106.19.90

 

kg

Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi

I CITES

0106.19.90

 

kg

Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Boselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc

I CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng

II CITES

0106.19.90

 

kg

Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn

II CITES

0106.19.90

 

kg

Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi

II CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)

I CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)

III CITES

0106.19.90

 

kg

Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ

I CITES

0106.19.90

 

kg

Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn

I CITES

0106.19.90

 

kg

Kobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương nam

II CITES

0106.19.90

 

kg

Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc

I CITES

0106.19.90

 

kg

Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác

I CITES

0106.19.90

 

kg

Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập

I CITES

0106.19.90

 

kg

Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng

I CITES

0106.19.90

 

kg

Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh

II CITES

0106.19.90

 

kg

Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la

I CITES, I B

0106.19.90

 

kg

Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn

II CITES

0106.19.90

 

kg

Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga

II CITES

0106.19.90

 

kg

Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên

II CITES

0106.19.90

 

kg

Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)

III CITES

 

 




Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai

 

0106.19.00

 

kg

Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines

I CITES

0106.19.00

 

kg

Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia

I CITES

0106.19.00

 

kg

Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng)

I CITES; I B

0106.19.00

 

kg

Muntiacus truongsonensis/ Mang trường sơn

I B

0106.19.00

 

kg

Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á

II CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir

I CITES

0106.19.00

 

kg

Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư

I CITES

0106.19.00

 

kg

Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen

I CITES

0106.19.00

 

kg

Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn

I CITES, I B

0106.19.00

 

kg

Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)

III CITES

0106.19.00

 

kg

Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ

I CITES

0106.19.00

 

kg

Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ

II CITES

0106.19.00

 

kg

Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê

I CITES

0106.19.00

 

kg

Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha

I CITES

0106.19.00

 

kg

Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong

I CITES, I B

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương