Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman



tải về 6.71 Mb.
trang8/45
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2017
Kích6.71 Mb.
#33369
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   45

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

 

0106.20.00

 

kg

Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon

II CITES

0106.20.00

 

kg

Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena

II CITES

0106.20.00

 

kg

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator

II CITES

0106.20.00

 

kg

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

II CITES

 

 




Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

0106.20.00

 

kg

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgal monitor/ Kỳ đà belgal

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo

I CITES

0106.20.00

 

kg

Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân

I CITES; II B

 

 




Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc

 

0106.20.00

 

kg

Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu trung quốc

I CITES

 

 




SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN

 

 

 




Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

0106.20.00

 

kg

Boidae spp./ Boids, Boas/ Các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar thuộc giống Acrantophis

I CITES

0106.20.00

 

kg

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona

I CITES

0106.20.00

 

kg

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

I CITES

0106.20.00

 

kg

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

I CITES

 

 




Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

0106.20.00

 

kg

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus

I CITES

0106.20.00

 

kg

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

I CITES

 

 




Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

0106.20.00

 

kg

Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana

II CITES

0106.20.00

 

kg

Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả

II CITES

0106.20.00

 

kg

Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn westernman

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis piscator/ Asiatic water snake/ Rắn nước châu Á (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback/ Rắn nước andaman (India)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa

II B

 

 




Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

0106.20.00

 

kg

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

II CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Micrurus ruatanus /Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường

II CITES; II B

0106.20.00

 

kg

Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ Java

II CITES

0106.20.00

 

kg

Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra

II CITES

0106.20.00

 

kg

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

II CITES; I B

0106.20.00

 

kg

Bungarus candidus/ Rắn cạp nia nam

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus flaviceps/ Rắn cạp nia đầu vàng

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus multicinctus/ Rắn cạp nia bắc

II B

0106.20.00

 

kg

Bungarus fasciatus/ Rắn cạp nong

II B

 

 




Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico

 

0106.20.00

 

kg

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidea

II CITES

 

 




Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

0106.20.00

 

kg

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

I CITES

 

 




Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

0106.20.00

 

kg

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

II CITES

 

 




Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục

 

0106.20.00

 

kg

Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya

II CITES

0106.20.00

 

kg

Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya

II CITES

0106.20.00

 

kg

Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Trimeresurus mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất mangshan

II CITES

0106.20.00

 

kg

Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES)

I CITES

0106.20.00

 

kg

Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner

II CITES

 

 




TESTUDINES/BỘ RÙA

 

 

 




Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn

 

0106.20.00

 

kg

Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia

II CITES

 

 




Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn

 

0106.20.00

 

kg

Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

II CITES

0106.20.00

 

kg

Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy

I CITES

 

 




Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển

 

0106.20.00

 

kg

Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

I CITES

 

 




Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp

 

0106.20.00

 

kg

Chelydra serpentina/ common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ)

III CITES

0106.20.00

 

kg

Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ)

III CITES

 

 




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 6.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương