Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


V. LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII



tải về 1.87 Mb.
trang10/13
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.87 Mb.
#33532
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

V. LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII

(SHARKS)

Carcharhiniformes/ Bộ cá mập đáy

Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập




Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)







Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng







Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò







Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn







Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn




LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài




Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)




Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám




Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn




Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng




Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng







Lamna nasus/ Porbeagle shark

Cá nhám hồi






MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI







Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ Cá đuối ó




Manta spp./ Manta rays/ 
Các loài cá đuối giống Manta







Mobula spp. /Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ giống Mobula (có hiệu lực từ ngày 4/4/2017)




Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt







Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)







Potamotrygon spp./ Các loài cá đuối giống Potamotrygon (quần thể Brazil) (Brazil)







Potamotrygon constellata (Colombia)







Potamotrygon magdalenae (Colombia)







Potamotrygon motoro (Colombia)







Potamotrygon orbignyi (Colombia)







Potamotrygon schroederi (Colombia)







Potamotrygon scobina (Colombia)







Potamotrygon yepezi (Colombia)

ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi




Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi




PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO

Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao

Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao







VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII

(FISHES)

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM




ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương







Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích







ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt




Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla




CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP

Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu

Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu







Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép




Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus




Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni







OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG

Arapaimidae/ Arapaimas/ Họ Cá rồng




Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ




Scleropages formosus / Asian arowana/ Cá rồng







Scleropages inscriptus / Asian bodytongue / Cá rồng







PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC

Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài




Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù




Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên



Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion





Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù

Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi







SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO

Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra

Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu







Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ Cá da trơn







Hypancistrus zebra/ Zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil)

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa




Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương