Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.87 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.87 Mb.
#33532
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

IV. LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA

(AMPHIBIANS)

ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI

Aromobatidae/Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng




Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi







Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/Ếch liên vùng Amazon







Allobates myersi/ Myers’s poison frog/Ếch độc phi tiêu nhỏ







Allobates rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/Ếch độc gorzula







Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ




Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc

Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon







Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi







Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài cóc giống Altiphrynoides







Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama







Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng







Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nectophrynoides







Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides







Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc Chile







Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng/ (Chile)

Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc




Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Adelphobates







Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ameerega







Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu giống Andinobates







Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Dendrobates







Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc giống Epipedobates







Excidobates spp./Posion dart frog/Các loài ếch độc giống Excidobates







Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời







Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài ếch độc giống Minyobates







Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu giống Oophaga







Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates







Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu giống Ranitomeya




Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái




Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu Á







Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ




Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây




Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis




Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi




Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella




Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu




Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili







Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua







Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy







Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng







Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang







Scaphiophryne marmorata / Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch







Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu Madagasca / Nhái bầu spinosa




Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ




Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ giống Rheobatrachus (ngoại trừ loài Rheobatrachus silus Rheobatrachus vitellinus không quy định trong Phụ lục)




Telmatobiidae /Water frogs/ Họ Ếch nước

Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca







CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI

Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae




Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro







Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mê-xi-cô




Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ

Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias













Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ)

Hynobiidae/Asiatic salamanders/ Họ Kỳ giông châu Á







Hynobius amjiensis /Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc)

Salamandridae/ Newts and European Salamanders/ Họ cá cóc


Neurergus kaiseri/ Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm










Paramesotriton hongkongensis/ Hong Kong warty newt/ Sa giông hồng kông










Salamandra algira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria)

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương