Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.87 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.87 Mb.
#33532
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)




Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm







CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ

Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin







Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)

Laridae/ Gull/ Họ Mòng bể

Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic







Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ

Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo







Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé







Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng







CICONIIFORMES/ BỘ HẠC

Balaenicipitidae/Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày




Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày




Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc

Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản










Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen




Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới







Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám







Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Sếu




Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Sếu




Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm




Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ







Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)




Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)







Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản










Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á




COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU

Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu

Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba







Ducula mindorensis/ Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro










Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ







Goura spp./ All crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện










Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)

CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng




Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung










Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng







Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Cao cát







Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài hồng hoàng giống Berenicornis







Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)




Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng










Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess




Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ










Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi







CUCULIFORMES/ BỘ CU CU

Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco




Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco




FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT




FALCONIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và III)




Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng

Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert







Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu







Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong







Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng







Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy







Pithecophaga jefferyi/ Great philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ)







Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền

Gymnogyps Californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ













Sarcoramphus papa/ King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)

Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền Andean







Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt

Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle







Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ







Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles)







Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary







Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn







Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit







Falco rusticolus/ Gyr falcon/ Cắt gyr







GALLIFORMES/ BỘ GÀ

Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà







Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)

Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ













Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)







Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)







Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras)

Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu







Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng













Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)







Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia)

Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan













Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)







Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)

Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan







Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan







Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo

Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo







Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ




Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut




Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali







Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng







Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng







Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu










Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat







Ithaginis cruentus/ Blood pheasant/ Gà lôi cruen




Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya







Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc







Lophophorus sclateri/ Sclater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào







Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng













Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan)

Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi swinhoe













Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)







Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan)




Pavo muticus/ Green peafowl/ Công







Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàng







Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ







Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan




Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon










Polyplectron schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean










Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)

Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao







Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot







Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume







Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado







Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi







Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng







Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth







Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot







Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á













Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)




Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn Attwae




GRUIFORMES/ BỘ SẾU

Gruidae/ Cranes/ Họ Cun cút




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương