Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 1.87 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích1.87 Mb.
#33532
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)




Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn







CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc

Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ







Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó







Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)










Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)







Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua







Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ







Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ







Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ







Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ







Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ







Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa




Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm













Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)




Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afghan










Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)







Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)







Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)




Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi




Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca




Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô







Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut







Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na




Felidae/ Cats/ Họ Mèo




Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].




Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)







Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)







Catopuma temminckii/ Asian golden cat/

Beo lửa








Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen







Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ







Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes







Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ







Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ







Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay







Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian







Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm







Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ







Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ







Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai







Panthera tigris/ Tiger/ Hổ







Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm







Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)







Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt







Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)







Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ







Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu Mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)







Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết







Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn







Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)







Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)







Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)







Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)







Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)







Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)







Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)

Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu







Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)







Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ




Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ




Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn

Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá










Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)




Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)







Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển







Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển







Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ







Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ







Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường







Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản







Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ







Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn







Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)







Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)







Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)







Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)







Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)







Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)







Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)







Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)







Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)

Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen













Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)

Odobenidae/ Walrus/ Họ hải mã







Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển




Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm







Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu










Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam




Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus







Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ







Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)







Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa Rica)







Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras)







Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)







Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras)

Ursidae/ Bears, giant panda/ Họ Gấu




Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)




Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc







Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó







Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười







Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt







Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)







Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalaya







Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa







Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy







Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)







Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana)




Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá







Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc










Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)







Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)







Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)




Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc




Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm













Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)







Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)







Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)

CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam
2017 -> U hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương