Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003


Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi quyền



tải về 3.22 Mb.
trang14/31
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích3.22 Mb.
#12909
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   31

26. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi quyền.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3:


- Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin đăng ký biến động; làm trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thì phải thực hiện trích đo địa chính thửa đất, trích sao hồ sơ địa chính và gửi kèm theo hồ sơ xin đăng ký biến động đến cơ quan tài nguyên và môi trường cùng cấp;

- Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết)

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần:

- Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất (theo mẫu);

-Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

- Các giấy tờ pháp lý khác có liên quan đến việc đăng ký biến động về sử dụng đất.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)



d. Thời hạn giải quyết: Không quá mười bảy (17) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận : 20.000 đồng / giấy

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất;

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
Mẫu đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 14/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):..........................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ :.............................................................................................................................

..............................................................................................................................


2. Thửa đất được quyền sử dụng:

2.1. Thửa đất số:....................................; 2.2. Tờ bản đồ số: ................................................;

2.3. Địa chỉ tại:.......................................................................................................................

........................................................................ ......................................................................;

2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:.....................................;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .................................................................................................;

2.8. Có hạn chế về quyền sử dụng đất: ..................................................................................

........................................................................... ......................................................................;

2.9. Tài sản gắn liền với đất:...................................................................................................

..................................................................................................................................................

2.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Số phát hành:............................... (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

- Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:..............., ngày cấp ...../...../........



3. Nội dung biến động và lý do biến động:

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

..............................................................................................................................


4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

- ...........................................................................................................................................

- ......................................................................................................................

- ......................................................................................................................



Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

……, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(ký, ghi rõ họ tên)


II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

............................................................................................................................. ..............................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)


Hướng dẫn viết đơn

- Đơn này dùng trong các trường hợp: Người sử sụng đất đổi tên; giảm diện tích thửa đất do thiên tai; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính về đất đai.

- Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Điểm 3 ghi rõ nội dung trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cần thay đổi, nội dung đó thay đổi như thế nào, lý do thay đổi; ví dụ "Xin đổi tên chủ hộ sử dụng đất thành Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 27/10/1973 vì chủ hộ cũ đã chết"

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.
27 . Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính; xác nhận vào đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; gửi trích lục bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính kèm theo hồ sơ xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến cơ quan tài nguyên và môi trường cùng cấp;

- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo uỷ quyền;

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp đổi.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá hai mươi tám (28) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trường hợp xin cấp lại do mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất được thêm thời gian không quá bốn mươi (40) ngày làm việc, trong đó mười (10) ngày để thẩm tra nội dung của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã bị mất và ba mươi (30) ngày để niêm yết thông báo về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã mất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

n. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 15/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN CẤP LẠI, CẤP ĐỔI

GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):...........................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ :.............................................................................................................................

..............................................................................................................................


2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xin cấp lại, cấp đổi:

2.1. Số phát hành:........................... ; 2.2. Số vào sổ cấp GCNQSDĐ:.................................

2.3. Ngày cấp:................................. ;

2.4. Cơ quan cấp:......................................................



3. Thửa đất:

3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp

3.2. Thông tin thửa đất theo bản đồ địa chính mới (nếu có)

Thửa đất số:

Thửa đất số:

Tờ bản đồ số:

Tờ bản đồ số:

Diện tích:

Diện tích:

3.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................

4. Nội dung kê khai bổ sung (kê khai theo hướng dẫn của cơ quan tiếp nhận hồ sơ)

4.1. …....................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

..............................................................................................................................


5. Lý do xin cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ:........................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................



6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ................................................................................

- ...........................................................................................................................................

- .......................................................................................................................




Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)



II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

................................................................................................................................ ...............................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)



Hướng dẫn viết đơn

- Đơn này được sử dụng trong các trường hợp: GCN cũ bị hư hỏng, bị mất và các trường hợp đo đạc lại mà người sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi GCN mới.

- Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp tỉnh nơi có đất;

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 3 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Điểm 4 kê khai bổ sung về các nội dung theoyêu cầu của cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất;

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức ;

- Trường hợp người sử dụng có nhu cầu cấp một GCN cho nhiều thửa thì bỏ trống các điểm 2 ;3 ;4 và lập Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp chung một GCN theo Mẫu số 04
28 . Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính; xác nhận vào đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; gửi trích lục bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính kèm theo hồ sơ xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến cơ quan tài nguyên và môi trường cùng cấp;

- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo ủy quyền;

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết) .

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính

c. Thành phần, số lượng hồ sơ

*Thành phần:

- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp đổi.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá hai mươi tám (28) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trường hợp xin cấp lại do mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất được thêm thời gian không quá bốn mươi (40) ngày làm việc, trong đó mười (10) ngày để thẩm tra nội dung của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã bị mất và ba mươi (30) ngày để niêm yết thông báo về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã mất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 15/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN CẤP LẠI, CẤP ĐỔI

GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):...........................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ :.............................................................................................................................

..............................................................................................................................


2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xin cấp lại, cấp đổi:

2.1. Số phát hành:........................... ; 2.2. Số vào sổ cấp GCNQSDĐ:.................................

2.3. Ngày cấp:................................. ;

2.4. Cơ quan cấp:......................................................



3. Thửa đất:

3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp

3.2. Thông tin thửa đất theo bản đồ địa chính mới (nếu có)

Thửa đất số:

Thửa đất số:

Tờ bản đồ số:

Tờ bản đồ số:

Diện tích:

Diện tích:

3.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................

4. Nội dung kê khai bổ sung (kê khai theo hướng dẫn của cơ quan tiếp nhận hồ sơ)

4.1. …....................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................



5. Lý do xin cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ:........................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................



6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ................................................................................

- ...........................................................................................................................................

- .......................................................................................................................




Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)



II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

................................................................................................................................ ................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)



Hướng dẫn viết đơn

- Đơn này được sử dụng trong các trường hợp: GCN cũ bị hư hỏng, bị mất và các trường hợp đo đạc lại mà người sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi GCN mới.

- Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Ủy ban nhân cấp tỉnh nơi có đất;

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 3 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Điểm 4 kê khai bổ sung về các nội dung theo yêu cầu của cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất;

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức;

- Trường hợp người sử dụng có nhu cầu cấp một GCN cho nhiều thửa thì bỏ trống các điểm 2 ;3 ;4 và lập Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp chung một GCN theo Mẫu số 04
29. Thủ tục đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện.

- Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất vào hồ sơ địa chính và chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1,Thành phố Vĩnh Long ,tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết) .



b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần:

- Hợp đồng thuê, thuê lại quyền sử dụng đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá năm (5) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính

30. Thủ tục đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện

Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất vào hồ sơ địa chính và chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Hợp đồng thuê, thuê lại quyền sử dụng đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá năm (5) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính

31. Thủ tục đăng ký cho thuê cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp khu công nghệ, khu kinh tế

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện

- Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, trích sao hồ sơ địa chính và gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kèm theo trích sao hồ sơ địa chính, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho doanh nghiệp đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên thuê, thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng và gửi trả kết quả cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất;

- Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã chỉnh lý và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp mới cho người sử dụng đất; thực hiện chỉnh lý hồ sơ địa chính gốc; gửi bản trích sao nội dung chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính gốc cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất để chỉnh lý bản sao hồ sơ địa chính.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).



b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Hợp đồng thuê, thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng có xác nhận của Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao (hợp đồng do các bên lập theo mẫu do Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá bảy (7) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

- Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/04/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 19/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.


32. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện:

Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại trong hồ sơ địa chính và chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1,Thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).



b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Xác nhận thanh lý hợp đồng thuê đất trong Hợp đồng thuê đất đã ký kết hoặc bản thanh lý hợp đồng thuê đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính).



d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá năm (5) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính

33. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện:

Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại trong hồ sơ địa chính và chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).



b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Xác nhận thanh lý hợp đồng thuê đất trong Hợp đồng thuê đất đã ký kết hoặc bản thanh lý hợp đồng thuê đất;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện các công việc nêu trên không quá năm (5) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho đến ngày người sử dụng đất nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 20.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

34. Thủ tục đăng ký thế chấp, bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Bước 2:

- Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Khi nộp hồ sơ, người sử dụng đất sẽ được tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày nhận kết quả giải quyết trong trường hợp nộp đủ và đúng hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Trình tự thực hiện.

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ghi nội dung đăng ký thế chấp, vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Quyết định số 08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; vào Sổ địa chính và Sổ theo dõi biến động đất đai theo hướng dẫn tại Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT.

- Trường hợp đăng ký thế chấp, bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó chưa được ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tại cột “Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý ” Mục VI của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tại cột “Nội dung ghi chú hoặc biến động và căn cứ pháp lý” Mục III của trang Sổ địa chính ghi “Thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất với Ngân hàng, tổ chức kinh tế khác, ông, bà hoặc hộ gia đình (ghi tên bên nhận thế chấp) theo hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng tín dụng (trường hợp việc thế chấp được ghi trong hợp đồng tín dụng) số … /… ngày … / … / …” đối với trường hợp thế chấp.

Bước 4: Trả kết quả.

- Người sử dụng đất nhận kết quả sau khi hoàn thành thủ tục tài chính tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 8 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

- Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết) .

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp: 02 bản (theo mẫu);

- Văn bản ủy quyền (nếu có);

- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 130 của Luật Đất đai hoặc có xác nhận của Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao theo quy định tại khoản 10 Điều 2 của Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần, một (01) bản”.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trong trường hợp bên thế chấp, chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nộp một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; Giấy xác nhận của cơ quan nhà nước đang quản lý Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trong trường hợp bên thế chấp, có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính; các giấy tờ theo quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 135, điểm a và điểm c khoản 1 Điều 136, các điểm a, c, d và đ khoản 1 Điều 137 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP để thực hiện đồng thời với việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu nộp sau 3 giờ chiều thì được giải quyết ngay trong ngày hôm sau.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

h. Lệ phí (nếu có): Lệ phí chỉnh lý giấy chứng nhận: 60.000 đồng / giấy.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

- Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/06/2005 của Bộ Tư pháp-Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.




Mẫu Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


………, ngày tháng năm






PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ / _ _ / _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)




ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT

ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)


Kính gửi:











PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………..

1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………

1.3. Số điện thoại (nếu có):……….. Fax (nếu có):……… Địa chỉ e-mail (nếu có):…………………….

1.4. Chứng minh nhân dân; Hộ chiếu: số:…………………………………………………………..

cơ quan cấp……………….. cấp ngày ……… tháng ……….. năm ……………..

1.1. GCN đăng ký kinh doanh; QĐ thành lập; GP đầu tư: số:……………………………….



cơ quan cấp……………….. cấp ngày ……………… tháng ………… năm ………………..

2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………….

2.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….

2.3. Số điện thoại (nếu có):…………. Fax (nếu có)………… Địa chỉ e-mail (nếu có):……………………

2.4. Chứng minh nhân dân; Hộ chiếu: số:……………………………………………………………

cơ quan cấp……………………….. cấp ngày ……………… tháng…………… năm ………………..

1. 1. GCN đăng ký kinh doanh; QĐ thành lập; GP đầu tư: số:……………………………….



cơ quan cấp…………………………. cấp ngày …………….. tháng ………….. năm ………………

3. Mô tả tài sản thế chấp

3.1. Quyền sử dụng đất

3.1.1. Thửa đất số: ; Tờ bản đồ số (nếu có): ; Loại đất

3.1.2. Địa chỉ thửa đất:

3.1.3. Diện tích đất thế chấp: m2



(ghi bằng chữ: )

3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành: , số vào số cấp giấy:

cơ quan cấp: , cấp ngày tháng năm

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:



3.2. Tài sản gắn liền với đất:

3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:



cơ quan cấp: , cấp ngày tháng năm

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ; Tờ bản đồ số (nếu có):

3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:


4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) , ký kết ngày tháng năm

5. Tài liệu kèm theo:



6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

Nhận trực tiếp; Nhận qua đường bưu điện.

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 3.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương