Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003



tải về 3.22 Mb.
trang22/31
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích3.22 Mb.
#12909
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   31

Phụ lục số 01


(Kèm theo Thông tư liên tịch số 002/2007/TTLT-BCT-BTNMT

ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Bộ Công Thương - Bộ Tài nguyên và Môi trường)






NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU>
Số: ..................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

............, ngày ....... tháng ........ năm 200....



ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường (Tỉnh/thành phố) ..........

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy:.....................................................

Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................

Tên và địa chỉ các đơn vị trực thuộc: (kho, bãi tập kết phế liệu nhập khẩu và /hoặc cơ sở sản xuất trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất).

1) Mô tả chức năng hoạt động kinh doanh (loại sản phẩm /hàng hoá sản xuất, kinh doanh,...)

2) Các quy định về bảo vệ môi trường đã được thực hiện đối với cơ sở sản xuất hoặc kho, bãi chứa phế liệu:

- Mô tả kho, bãi dành riêng cho việc tập kết phế liệu nhập khẩu, trong đó nêu rõ các điều kiện bảo đảm không để thất thoát phế liệu và không gây phát tán các tạp chất đi kèm ra môi trường xung quanh (ví dụ: có hệ thông phân tách dầu mỡ hoặc các tạp chất khác khỏi nước mưa tràn qua bãi phế liệu);

- Mô tả giải pháp, hệ thống xử lý (hoặc phương án thuê đơn vị có đủ điều kiện kỹ thuật để xử lý) các tạp chất đi kèm phế liệu.

- Mô tả thiết bị, công nghệ tái chế, tái sử dụng phế liệu và hệ thống xử lý các chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh (đối với các cơ sở sản xuất sử dụng phế liệu làm nguyên liệu).

- Mô tả phế liệu nhập khẩu: chủng loại phế liệu nhập khẩu, khối lượng phế liệu dự kiến sử dụng hoặc tiêu thụ /tháng, tình hình sử dụng, tiêu thụ phế liệu nhập khẩu của kỳ trước.

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở kiểm tra và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.



GIÁM ĐỐC/CHỦ CƠ SỞ

Nơi nhận:

- Như trên


(Ký tên, đóng dấu)

10. Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.

Các đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (gọi tắt là phí nước thải CN) phải lập tờ khai nộp phí nước thải CN. Tờ khai nộp phí được lập theo mẫu số 02 của Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT.



Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

Khi nộp hồ sơ, đối tượng nộp phí sẽ nộp tờ khai theo mẫu quy định. Thời hạn nộp tờ khai nộp phí: trong 5 ngày đầu của quý tiếp theo.

Cán bộ tiếp nhận tờ khai sẽ kiểm tra các số liệu phải khai trong tờ kê khai:
- Trường hợp tờ kê khai đầy đủ thì ký xác nhận lên tờ khai và chuyển cho bộ phận tính phí.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ sẽ không nhận hồ sơ. Cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn cho đối tượng nộp bổ sung các số liệu cần phải có trên tờ khai.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

Bước 3: Xem xét và tính toán số phí phải nộp

Sau khi nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ chuyển đến bộ phận tính phí thực hiện việc xác định số phí phải nộp.

Đối với tờ khai lần đầu: sẽ tiến hành thẩm định để xác định chính xác lượng nước thải phát sinh và lấy mẫu phân tich nước thải lần đầu để làm cơ sở cho việc tính phí.
Đối với tờ khai của những lần sau: Trường hợp sai số giữa số liệu của những lần khai sau và số liệu đánh giá lần đầu bằng hoặc nhỏ hơn 30% thì sẽ tính phí theo mức kê khai của đối tượng nộp phí. Trường hợp sai số lớn hơn 30% sẽ tiến hành đánh giá, lấy mẫu phân tích lại

Bước 4: Nhận kết quả.

Bộ phận chuyên môn sau khi xác định số phí phải nộp sẽ ra thông cho đối tượng nộp phí số tiền phải đóng bằng đường bưu điện.



b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Tờ khai nộp phí nước thải công nghiệp (theo mẫu);

- Bản sao các hóa đơn thanh tiền nước (nếu có).

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)

d. Thời hạn giải quyết: Thời hạn ra thông báo nộp phí: chậm nhất không quá 10 ngày đầu của quý tiếp theo.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ Môi trường.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo

h. Lệ phí (nếu có): Không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 04/2007/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính Phủ về phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Nghị định của Chính phủ số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 về phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính-Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 sủa đổi, bổ sung Thông tư liên tich số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của liên bộ Tài chính-Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí phí Bảo vệ môi trường đối với phí nước thải;

- Quyết định số 495/QĐ.UB, ngày 18 tháng 3 năm 2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
Mẫu số 2
Tên đơn vị nộp phí CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

…………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Quý năm 200

Kính gởi: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Tên đơn vị nộp phí:………………………………………………………

- Địa chỉ:…………………………………………………………………….

- Điện thoại:……………………………..Fax:…………………………….

- Mã số thuế:……………………………………………………………….

- Tài khoản số:…………………………Tại ngân hàng:…………………

1. Quyết định phê chuẩn báo cáo ĐTM/ giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường:

a). Có Số………./………..Ngày… tháng… năm……..của…………………

b). Không

2. Lĩnh vực sản xuất, chế biến:……………………………………………………..

3. Sản lượng trong qúi:……………………………………………………………..

4. Tổng số lao động:………………………………………………………………….

5. Tổng lượng nước sử dụng trong quý (m3):

5.1. Nước cấp: Đơn vị cấp:………………………………………………….

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 1 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 2 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 3 quý (m3)………………………....

5.2. Nước giếng khoan: Số lượng:………..(giếng). Độ sâu:……....(m)

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 1 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 2 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 3 quý (m3)………………………....

5.3. Nước mặt (sông, rạch):

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 1 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 2 quý (m3)………………………....

- Lượng nước sử dụng trong tháng thứ 3 quý (m3)………………………....

6. Tổng lượng nước thải trong quý (m3)

6.1. Tổng lượng nước thải trong tháng thứ 1 quý (m3):……………………..

6.2. Tổng lượng nước thải trong tháng thứ 2 quý (m3):……………………..

6.3. Tổng lượng nước thải trong tháng thứ 3 quý (m3):……………………..

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin chịu xử lý theo quy định của pháp luật./.
Sở Tài nguyên và Môi trường Ngày ….tháng….năm……….

Nhận tờ khai ngày…………… TM. Đơn vị:…………………...



(Người nhận ký tên và ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


11. Thẩm định và phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

Tổ chức, cá nhân là chủ dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (sau đây gọi là chủ dự án) tự tổ chức hoặc thuê tổ chức dịch vụ tư vấn có đủ điều kiện để tiến hành công tác đánh giá tác động môi trường (viết tắt là ĐTM) và lập báo cáo ĐTM của dự án. Báo cáo ĐTM phải được thể hiện theo đúng cấu trúc và đáp ứng những yêu cầu về nội dung quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư 05/2008/TT-BTNMT.



Bước 2:

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trong Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và số lượng hồ sơ nộp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì sẽ viết biên nhận nhận hồ sơ và cho biết ngày thông báo hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ sẽ không nhận hồ sơ. Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn cho người nộp số lượng và biểu mẫu cần nộp để hoàn chỉnh hồ sơ.

Sau khi nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ chuyển đến bộ phận chuyên môn kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mời chủ dự án đến trả lại hồ sơ.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiến hành tổ chức thẩm định hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

Đóng lệ phí trước khi tổ chức họp thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường



Bước 3: Tổ chức thẩm định Báo cáo ĐTM.

Khi có ngày họp thẩm định, bộ phận chuyên môn sẽ thông báo cho Chủ dự án đến dự họp.

Nếu chủ dự án không đến dự họp, có thể cử người đi thay nhưng phải có giấy ủy quyền.

Sau ngày họp 07 ngày, bộ phận chuyên môn sẽ thông báo cho chủ dự án kết quả thẩm định và những yêu cầu về việc hoàn chỉnh hoặc lập lại báo cáo ĐTM.



Bước 4: Hoàn chỉnh hồ sơ lập ĐTM.

Khi nhận được kết quả thẩm định, chủ dự án sẽ hoàn chỉnh báo cáo ĐTM


Chủ dự án nộp báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận sẽ cho biết thời gian kiểm tra nội dung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và ngày trả kết quả kiểm tra:

- Nếu báo cáo chỉnh sửa hoàn tất, sẽ thông báo số lượng báo cáo phải nộp và các văn bản quy định kèm theo,

- Nếu báo cáo chỉnh sửa chưa đúng, sẽ thông báo chủ dự án nhận lại báo cáo để chỉnh sửa.

Bước 5: Phê duyệt báo cáo ĐTM.

Chủ dự án nộp báo cáo ĐTM chỉnh sửa (đã được kiểm tra) cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận sẽ kiểm tra số lượng báo cáo nộp và các văn bản kèm theo:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, sẽ thông báo để chủ dự án nộp đủ số lượng.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, sẽ tiến hành thủ tục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.



Bước 6: Nhận kết quả.

Chủ dự án nhận kết quả tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Thời gian trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Nộp để thẩm định:

+ 01 văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM (theo mẫu);

+ 07 bản báo cáo ĐTM của dự án. Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn 07 người, hoặc trường hợp cần thiết khác do yêu cầu của công tác thẩm định, chủ dự án sẽ nộp thêm số lượng báo cáo ĐTM theo yêu cầu của cơ quan tổ chức thẩm định;

+ 01 bản dự thảo báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo đầu tư của dự án.

- Nộp để phê duyệt báo cáo:

+ 01 văn bản giải trình cụ thể việc hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Báo cáo ĐTM đã hoàn chỉnh:

- Đối với cơ sở không nằm trong Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao: 03 bản, kèm theo 01 bản được ghi trên đĩa CD;

- Đối với cơ sở nằm trong Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao: 04 bản, kèm theo 01 bản được ghi trên đĩa CD.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)



d.Thời hạn giải quyết: Thời hạn tổ chức thẩm định: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ). Thời hạn cấp quyết định phê duyệt: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ Môi trường.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.

h. Lệ phí (nếu có): 3.200.000 đ/báo cáo.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ môi trường;



- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 435/QĐ.UBND, ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định thành lập tổ chức Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 1281/QĐ.UBND, ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo cáo công tác bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 2386/QĐ.UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Phê duyệt kế hoạch triển khai công tác đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.




MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ

TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường)

(1) …
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------


Số: ...

V/v thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án “ …(2) …”



(Địa danh), ngày… tháng … năm …

Kính gửi: … (3) …

Chúng tôi là: … (1) …, Chủ Dự án: … (2) …:

Dự án (báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ thuật/dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương của dự án) sẽ do … (4) … phê duyệt.

- Địa điểm thực hiện Dự án: …;

- Địa chỉ liên hệ: …;

- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …

Xin gửi đến quý … (3) … những hồ sơ sau:

- 01 (một) bản báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ thuật/dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương của Dự án;

- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án bằng tiếng Việt.

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên và cam kết rằng: Dự án của chúng tôi không sử dụng các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và theo quy định của các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các quy định được trích lục và sử dụng là hoàn toàn đúng sự thực và đang còn hiệu lực áp dụng.

Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị … (3) … thẩm định và cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường cho Dự án.



Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu …


(5)

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án; (2) Tên đầy đủ của dự án; (3) Cơ quan tổ chức việc thẩm định hoặc Ban Quản lý được ủy quyền (đối với dự án đầu tư vào khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất); (4) Cơ quan phê duyệt dự án; (5) Thủ trưởng, người đứng đầu cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án;


12. Thẩm định và phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường bổ sung:

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

Tổ chức, cá nhân là chủ dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (sau đây gọi là chủ dự án) tự tổ chức hoặc thuê tổ chức dịch vụ tư vấn có đủ điều kiện để tiến hành công tác đánh giá tác động môi trường bổ sung (viết tắt là ĐTM bổ sung) và lập báo cáo ĐTM bổ sung của dự án. Báo cáo ĐTM bổ sung phải được thể hiện theo đúng cấu trúc và đáp ứng những yêu cầu về nội dung quy định tại Phụ lục 10 của Thông tư 05/2008/TT-BTNMT.



Bước 2 :

Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trong Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và số lượng hồ sơ nộp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì sẽ viết biên nhận nhận hồ sơ và cho biết ngày thông báo hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ sẽ không nhận hồ sơ. Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn cho người nộp số lượng và biểu mẫu cần nộp để hoàn chỉnh hồ sơ.

Sau khi nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận sẽ chuyển đến Chi cục Bảo vệ Môi trường kiểm tra nội dung hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mời chủ dự án đến trả lại hồ sơ.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiến hành tổ chức thẩm định hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

Đóng lệ phí trước khi tổ chức họp thẩm định tại Sở Tài nguyên và Môi trường



Bước 3: Tổ chức thẩm định Báo cáo ĐTM.

Bộ phận chuyên môn sẽ xin ý kiến của các nhà khoa học, quản lý có chuyên môn, trình độ phù hợp; trường hợp cần thiết lấy thêm ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở địa phương nơi có dự án

Các ý kiến góp ý sẽ thông báo đến chủ dự án để hòan chỉnh báo cáo ĐTM bổ sung.

Bước 4: Hoàn chỉnh hồ sơ lập ĐTM bổ sung.

Khi nhận được ý kiến góp ý, chủ dự án sẽ căn cứ theo đó mà hoàn chỉnh báo cáo ĐTM bổ sung.

Chủ dự án nộp báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận cho biết thời gian kiểm tra nội dung báo cáo theo yêu cầu của các ý kiến góp ý:
- Nếu báo cáo đã chỉnh sửa hoàn tất, thông báo số lượng báo cáo phải nộp và các văn bản quy định kèm theo,

- Nếu báo cáo chỉnh sửa chưa đúng, thông báo chủ dự án nhận lại báo cáo để chỉnh sửa.



Bước 5: Phê duyệt báo cáo ĐTM bổ sung.

Chủ dự án nộp báo cáo ĐTM chỉnh sửa (đã được kiểm tra) cho bộ phận chuyên môn. Cán bộ nhận sẽ kiểm tra số lượng báo cáo nộp và các văn bản kèm theo:


- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, thông báo để chủ dự án nộp đủ số lượng.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, tiến hành thủ tục trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Bước 6: Nhận kết quả.

Chủ dự án nhận kết quả tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (42B Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).


Thời gian giao trả kết quả: Từ 7giờ đến 11giờ buổi sáng và từ 13giờ đến 17giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hằng tuần (trừ các ngày lễ, chủ nhật, tết).

b. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần:

- Nộp để thẩm định:

+ 01 văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM bổ sung (theo mẫu);

+ 07 bản báo cáo ĐTM bổ sung. Trường hợp cần thiết do yêu cầu của công tác thẩm định, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo ĐTMBS theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định.

+ 01 bản sao báo cáo ĐTM bổ sung đã được phê duyệt trước đó;

+ 01 bản sao có công chứng của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM trước đó;

+ 01 báo cáo đầu tư điều chỉnh hoặc báo cáo kinh tế -kỹ thuật điều chỉnh hoặc dự án đầu tư điều chỉnh hoặc tài liệu tương đương.

- Nộp để phê duyệt:

+ 01 văn bản giải trình cụ thể việc hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Báo cáo ĐTM đã hòan chỉnh:

- Đối với cơ sở không nằm trong Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao: 03 bản, kèm theo 01 bản được ghi trên đĩa CD;

- Đối với cơ sở nằm trong Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao: 04 bản, kèm theo 01 bản được ghi trên đĩa CD.

*Số lượng: 01 bộ (bản chính)



d. Thời hạn giải quyết: Thời hạn thẩm định báo cáo ĐTM: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ Môi trường.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.

h. Lệ phí (nếu có): 1.600.000 đ/báo cáo.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM bổ sung.

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 3.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương