Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 1.85 Mb.
trang19/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại ......................................................................................................................(12), tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ....,

tỉnh/thành phố ..............................................
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


26. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất

- Trình tự thực hiện:

Bước 1:

+ Trước khi hết hạn sử dụng đất 6 tháng, tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài có nhu cầu gia hạn sử dụng đất đến Bộ phận một cửa thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp của sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn thủ tục xin gia hạn sử dụng đất.



Bước 2:

+ Lập hồ sơ, Hồ sơ được hoàn thiện theo đúng quy định của Luật Đất đai. Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường, thời gian nhận hồ sơ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần vào giờ hành chính.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức nhận hồ sơ viết giấy hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.



Bước 3:

+ Trường hợp phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức qua Bộ phận một cửa.

Bước 4:

+ Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để nhận kết quả và làm thủ tục ký lại hợp đồng thuê đất đối với trường hợp gia hạn thuê đất.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

+ Hoặc gửi qua đường công văn.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn xin gia hạn quyền sử dụng đất;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photocopy có công chứng)

+ Bản đồ địa chính khu đất;

+ Dự án bổ sung về sản xuất, kinh doanh được cấp có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp xin gia hạn sử dụng đất trên 12 tháng);

+ Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh cho phép thay đổi quy mô sản xuất, ngành nghề kinh doanh đối với các dự án phi nông nghiệp, nông lâm nghiệp, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, dự án có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Văn bản xét duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp mà không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài hoặc văn bản xét duyệt của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với dự án sản xuất nông lâm nghiệp không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực sản xuất nông lâm nghiệp.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ gốc hoặc phô tô công chứng)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng Đăng ký đất đai và tổ chức phát triển quỹ đất, Sở Tài chính, Cục thuế.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Quyết định hành chính

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý

- Lệ phí: Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 13/ĐK. Đơn xin gia hạn sử dụng đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ về quy định bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính

+ Quyết định số 1123/2007/QĐ-UBND ngày 06/08/2007 về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 13/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):.......................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ............................................................................................................................

.................................................................................................................................................


2. Thửa đất xin gia hạn sử dụng:

2.1. Thửa đất số:...................................; 2.2. Tờ bản đồ số: ...............................................;

2.3. Địa chỉ tại:.....................................................................................................................

........................................................................ ....................................................................;

2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:...................................;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ...............................................................................................;

2.8. Tài sản gắn liền với đất:..................................................................................................

.................................................................................................................................................

2.9. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Số phát hành:........................ (Số in ở trang 1 của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

- Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:....................., ngày cấp: ...../...../........


3. Thời gian xin gia hạn sử dụng đất:......................, đến ngày ......tháng ....... năm ..........

4. Lý do xin gia hạn: .............................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................



5. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

- .........................................................................................................................................

- .........................................................................................................................................

- .........................................................................................................................................

- .........................................................................................................................................




Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

……, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)


II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng cơ quan tài nguyên và môi trường

(Ký tên, đóng dấu)


tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương