Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003


V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu



tải về 1.85 Mb.
trang2/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu.



Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

2

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

3

Thủ tục Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

4

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.

VI. Lĩnh vực đo đạc bản đồ.

1

Thủ tục Cấp giấy phép đo đạc và bản đồ.

2

Thủ tục Bổ sung giấy phép đo đạc và bản đồ.

3

Thủ tục Đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ.

4

Thủ tục Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

5

Thủ tục Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ.

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI

I. Lĩnh vực đất đai
1. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp phí và lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí

  • Cán bộ trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ký nhận vào sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

+ Trường hợp người đến nhận hộ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị nhận trục tiếp

Thời gian trả Giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.



- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính);

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp cấp đổi (bản chính);

+ Bản đồ địa chính khu đất (bản chính);



b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

- Thời hạn giải quyết: Không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân huyện

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Lệ phí:

+ Lệ phí địa chính cấp lại, cấp đổi 20.000 đồng/1Giấy chứng nhận

+ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Áp dụng mức thu cấp đổi, cấp lại) :



Đối với đất làm nhà ở:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

75.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

150.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

225.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

375.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

450.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

525.000 đồng

Đối với đất sản xuất:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

50.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

100.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

150.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

250.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

350.000 đồng

Đối với đất kinh doanh:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

100.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

500.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

700.000 đồng



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 15/ĐK. Đơn xin Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp GCN QSD đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí.




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 15/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN CẤP LẠI, CẤP ĐỔI

GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi:..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):..............................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ :.............................................................................................................................

...................................................................................................................................................


2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xin cấp lại, cấp đổi:

2.1. Số phát hành:........................... ; 2.2. Số vào sổ cấp GCNQSDĐ:.................................

2.3. Ngày cấp:................................. ; 2.4. Cơ quan cấp:......................................................


3. Thửa đất:

3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp

3.2. Thông tin thửa đất theo bản đồ địa chính mới (nếu có)

Thửa đất số:

Thửa đất số:

Tờ bản đồ số:

Tờ bản đồ số:

Diện tích:

Diện tích:

3.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................

4. Nội dung kê khai bổ sung (kê khai theo hướng dẫn của cơ quan tiếp nhận hồ sơ)

4.1. …....................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................


5. Lý do xin cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ:........................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................



6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ................................................................................

- ...........................................................................................................................................

- ...........................................................................................................................................




Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)


Hướng dẫn viết đơn

- Đơn này được sử dụng trong các trường hợp: GCN cũ bị hư hỏng, bị mất và các trường hợp đo đạc lại mà người sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi GCN mới.

- Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp tỉnh nơi có đất;

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 3 ghi các thông tin về thửa đất như trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Điểm 4 kê khai bổ sung về các nội dung theoyêu cầu của cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất;

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức ;

- Trường hợp người sử dụng có nhu cầu cấp một GCN cho nhiều thửa thì bỏ trống các điểm 2; 3; 4 và lập Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp chung một GCN theo Mẫu số 04c/ĐK kèm theo.

2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp phí thẩm định và lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí

  • Cán bộ trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ký nhận vào sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

+ Trường hợp người đến nhận hộ Giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả.

Thời gian trả Giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Mẫu dùng cho tổ chức (02 bản chính)

+ Quyết định của Bộ trưởng Bộ quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình Quốc phòng, an ninh (02 bản chính)

+ Văn bản uỷ quyền xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có)

+ Bản sao quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh mà có tên đơn vị xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc giấy tờ xác minh là đất tiếp quản hoặc có tên trong sổ địa chính của xã được UBND xã xác nhận đất đó sử dụng ổn đinh và không có tranh chấp.

+ Bản đồ địa chính khu đất xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) - Giấy tờ trong hồ sơ không phải là bản chính yêu cầu phải có bản phô tô có công chứng

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Uỷ ban nhân dân huyện

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Lệ phí:

+ Lệ phí địa chính :

120.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có trích lục thửa đất)

100.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có trích lục thửa đất)



+ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

Đối với đất làm nhà ở:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

150.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

450.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

750.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

900.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.050.000 đồng

Đối với đất sản xuất:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

100.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

500.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

700.000 đồng

Đối với đất kinh doanh:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

800.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

1.000.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

1.200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.400.000 đồng


tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương