Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 1.85 Mb.
trang3/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 04a/ĐK. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp GCN QSD đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 04a/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày… / … / …



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)
















ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi: UBND ...............................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT *

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa) :............................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):

..................................................................................................................................................



2. Thửa đất xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.1.Thửa đất số: …………………..…….….; 2.2. Tờ bản đồ số: ………………………..…;

2.3. Địa chỉ tại: .........................................................................................................................

2.4. Diện tích: …………............. m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung: ….......….. m2

+ Sử dụng riêng: ..…......… . m2

2.5. Mục đích sử dụng đất: .............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: ............................

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .....................................................................................................


3. Tài sản gắn liền với đất:

3.1. Loại tài sản (ghi loại nhà hoặc loại công trình, loại cây):..................................................;

3.2. Diện tích chiếm đất (ghi xây dựng của nhà, công trình hoặc diện tích có cây): .................m2;

3.3. Thông tin khác (đối với nhà) gồm : Số tầng : ... , Kết cấu :.............................................. ;

Đối với căn hộ chung cư gồm : Căn hộ số : ... , tầng số : ... , diện tích sử dụng :......... m2;


4. Những giấy tờ nộp kèm theo :

...................................................................................................................................................



................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

5. Nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………...

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…………....., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

- Nguồn gốc sử dụng đất:.............................................................................................................;

- Thời điểm sử dụng đất vào mục đích hiện tại:………………………………………………...;

- Tình trạng tranh chấp, khiếu nại về đất đai: ...............................................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất : ....................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

IV. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

(Thuộc Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)



.......................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................



Ngày ... tháng ... năm ...

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)




Hướng dẫn (tiếp theo): - Điểm 2.5 ghi mục đích sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp không có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì ghi theo hiện trạng đang sử dụng;

- Điểm 2.6 ghi thời hạn sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).Trường hợp sử dụng đất có thời hạn phải ghi rõ “ngày tháng năm” hết hạn sử dụng, nếu sử dụng ổn định lâu dài thì ghi “Lâu dài”;

- Điểm 2.7 ghi nguồn gốc sử dụng đất như sau: nếu được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thì ghi “Đất giao có thu tiền”, nếu không thu tiền thì ghi “Đất giao không thu tiền”, nếu được Nhà nước cho thuê đất thì ghi “Đất thuê trả tiền hàng năm” hoặc "Đất thuê trả tiền một lần"; trường hợp nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, được tặng cho hoặc nguồn gốc khác thì ghi cụ thể nguồn gốc đó và thời điểm bắt đầu sử dụng đất.

- Trường hợp người sử dụng đất xin cấp một GCN chung cho nhiều thửa đất thì tại các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.5, 2.6, 2.7 bỏ trống không ghi; điểm 2.4 ghi tổng diện tích các thửa; điểm 4 ghi chú "- Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp cùng một GCN"

3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp phí và lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí

  • Cán bộ trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ký nhận vào sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

+ Trường hợp người đến nhận hộ Giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả

Thời gian trả Giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Mẫu dùng cho tổ chức;

+ Văn bản uỷ quyền xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);

+ Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, Điều 51, Điều 52, Điều 53 và Điều 55 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ;

+ Quyết định xử lý của UBND tỉnh đối với khu đất đang sử dụng - nếu có; (bản chính hoặc bản công chứng)

+ Bản đồ địa chính khu đất xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;



b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ; Giấy tờ trong hồ sơ không phải là bản chính yêu cầu phải có bản phô tô có công chứng

- Thời hạn giải quyết: Không quá bốn mươi lăm (45) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất nhận được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân huyện

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Lệ phí:

+ Lệ phí địa chính :

120.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có trích lục thửa đất)

100.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có trích lục thửa đất)



+ Phí thẩm định quyền sử dụng đất (Áp dụng mức thu cấp mới) :

Đối với đất làm nhà ở:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

150.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

450.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

750.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

900.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.050.000 đồng

Đối với đất sản xuất:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

100.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

300.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

500.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

700.000 đồng

Đối với đất kinh doanh:




- Quy mô diện tích dưới 0,1 ha:

200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,1 ha đến dưới 0,2 ha:

400.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,2 ha đến dưới 0,3 ha:

600.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,3 ha đến dưới 0,4 ha:

800.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,4 ha đến dưới 0,5 ha:

1.000.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 0,5 ha đến dưới 1,0 ha:

1.200.000 đồng

- Quy mô diện tích từ 1,0 ha trở lên:

1.400.000 đồng

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 04a/ĐK. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính.

+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp GCN QSD đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ - UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 04a/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày… / … / …



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)
















ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi: UBND ...............................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT *

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa) :............................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):

..................................................................................................................................................



2. Thửa đất xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2.1.Thửa đất số: …………………..…….….; 2.2. Tờ bản đồ số: ………………………..…;

2.3. Địa chỉ tại: .........................................................................................................................

2.4. Diện tích: …………............. m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung: ….......….. m2

+ Sử dụng riêng: ..…......… . m2

2.5. Mục đích sử dụng đất: .............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: ............................



2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .....................................................................................................

3. Tài sản gắn liền với đất:

3.1. Loại tài sản (ghi loại nhà hoặc loại công trình, loại cây):..................................................;

3.2. Diện tích chiếm đất (ghi xây dựng của nhà, công trình hoặc diện tích có cây): .................m2;

3.3. Thông tin khác (đối với nhà) gồm : Số tầng : ... , Kết cấu :.............................................. ;

Đối với căn hộ chung cư gồm : Căn hộ số : ... , tầng số : ... , diện tích sử dụng :......... m2;


4. Những giấy tờ nộp kèm theo :

...................................................................................................................................................



...................................................................................................................................................

5. Nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………...

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…………....., ngày .... tháng ... năm ......




tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương