Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 1.85 Mb.
trang14/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23

- Trình tự thực hiện:

Bước 1:

+ Đến Bộ phận một cửa thuộc phòng Hành chính - Tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng đất.



Bước 2:

+ Lập hồ sơ xin chuyển mục đích theo đúng quy định của pháp luật. Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa.

Bước 3:

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần vào giờ hành chính.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì công chức nhận hồ sơ viết giấy hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

Bước 4:

+ Phòng chuyên môn (Phòng Quy hoạch đo đạc bản đồ) thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản trả lại hồ sơ cho đơn vị đo đạc bản đồ qua bộ phận một cửa.

Bước 5:

+ Viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ



Bước 6:

+ Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để nhận kết quả và ký lại hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.

- Cách thức thực hiện :

+ Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

+ Hoặc gửi qua đường công văn.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photocopy có công chứng nhà nước);

+ Dự án đầu tư được duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư;

+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đối với các dự án quá trình sản xuất, xây dựng và khai thác tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.

+ Bản đồ địa chính khu đất xin chuyển mục đích sử dụng.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký đất đai và tổ chức phát triển quỹ đất.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Quyết định hành chính;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý.



- Lệ phí: Lệ phí địa chính chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng (cho 1 lần chứng nhận)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 11/ĐK. Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ về quy định bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp GCN QSD đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ - UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí.





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 11/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký, ghi rõ họ tên)
















ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT










Kính gửi :..........................................................................


I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

1. Người sử dụng đất:

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):.........................................................................

.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ...............................................................................................................................

..................................................................................................................................................


2. Thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng:

2.1. Thửa đất số:....................................; 2.2. Tờ bản đồ số: ...............................................;

2.3. Địa chỉ tại:......................................................................................................................

........................................................................ .....................................................................;

2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:....................................;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ....................................................... .........................................;

2.8. Tài sản gắn liền với đất:...................................................................................................

................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

2.9. Nghĩa vụ tài chính về đất đai:.........................................................................................

2.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Số phát hành:........................ (Số in ở trang 1 của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

- Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:...................., ngày cấp ...../...../........


3. Mục đích sử dụng đất xin được chuyển sang:

................................................................................................................................................



4- Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

- ..........................................................................................................................................

- ..........................................................................................................................................

- ..........................................................................................................................................

- ..........................................................................................................................................



- ..........................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

….., ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)



II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................



Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi trường

(Ký tên, đóng dấu)




Hướng dẫn viết đơn

- Đơn này dùng trong các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

- Đề gửi: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi có đất.

- Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất hiện đang sử dụng như trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Điểm 3 ghi rõ mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất xin được chuyển sang; trường hợp chuyển mục đích một phần diện tích thửa đất thì ghi thêm diện tích xin chuyển mục đich sử dụng;

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.

18. Thủ tục Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện các việc sau:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra hồ sơ.



+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chỉnh lý biến động vào sổ địa chính; vào sổ theo dõi biến động đất đai và ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chỉnh lý biến động trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả kết quả (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý) kiểm tra chứng từ nộp lệ phí

+ Trường hợp người đến nhận hộ thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.



- Cách thức thực hiện : Nộp Hồ sơ trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Hợp đồng mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);

b) Hồ sơ gồm: 02 bộ, Các giấy tờ trong hồ sơ nếu không phải bản gốc, yêu cầu phải có bản phô tô công chứng.

- Thời hạn giải quyết: Thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đã được chỉnh lý biến động

- Lệ phí: Lệ phí địa chính chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng (cho 1 lần chứng nhận)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 08/HĐMB. Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

+ Mẫu số 16/HĐT Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006của liên bộ Tư pháp và Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất

+ Quyết định số 08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ - UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí.



Mẫu số 08/HĐMB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản gắn liền với đất với theo các thoả thuận sau đây :
ĐIỀU 1
TÀI SẢN MUA BÁN
Tài sản thuộc quyền sở hữu của bên A theo ...................................................

.......................................................................................................................... (4), cụ thể như sau (3): .................................

.................................

.................................

.................................

............................... nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

- Tên người sử dụng đất: ................................................................................

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .....................................................

.................................................................................................................................

Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: ..........................................................................

..............................................................................................................................(2)
ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............................................................................................................ đồng

(bằng chữ:.....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán: ....................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.


ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Bên A có nghĩa vụ giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ........................................................................................

2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG


Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.


ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..........,

tỉnh/thành phố ..............................................

CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ................................................................................................................................. và bên B là …….................................................................……............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

............................................................................................................................... (13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A...... bản chính;

+ Bên B....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số..................., quyển số ...................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)



tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương