Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 1.85 Mb.
trang17/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)

tại .........................................................................................................................(12),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..............,

tỉnh/thành phố ..............................................


CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là …….................................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

..................................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm...... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

24. Thủ tục Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện các việc sau:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra hồ sơ.



+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chỉnh lý biến động vào sổ địa chính; vào sổ theo dõi biến động đất đai và ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chỉnh lý biến động trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả kết quả (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được chỉnh lý) kiểm tra chứng từ nộp lệ phí

+ Trường hợp người đến nhận hộ thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu đối với đối tượng không thuộc lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Di chúc; biên bản phân chia thừa kế; bản án, quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của Toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật (02 bản);

+ Đơn đề nghị của người nhận thừa kế đối với trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có);



b) Hồ sơ gồm: (02 bộ), giấy tờ trong hồ sơ nếu không có bản chính phải có bản phô tô công chứng

- Thời hạn giải quyết: Thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc không kể thời gian người nhận thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài chính

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đã được chỉnh lý biến động đối với trường hợp không phải cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Lệ phí: Lệ phí địa chính chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng (cho 1 lần chứng nhận)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 27/DC - Di chúc

+ Mẫu số 28/VBPC - Văn bản phâna chia tài sản thừa kế

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư số 09/2007/TT - BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006của liên bộ Tư pháp và Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

+ Quyết định số 1324/2007/QĐ - UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí.

Mẫu số 27/DC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




DI CHÚC
Tôi là (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Trong trạng thái tinh thần minh mẫn, sáng suốt, tôi lập di chúc này như sau (6):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
Người lập di chúc

(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN


Ngày.........tháng...........năm.............. (bằng chữ ...........................................)

tại .......................................................................................................................(9),

tôi......................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số..................

tỉnh/thành phố ....................................

CÔNG CHỨNG:
- Ông/bà ......................…………............ đã tự nguyện lập di chúc này;

- Theo sự nhận biết của tôi, tại thời điểm công chứng, ông/bà có đầy đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung di chúc không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ...............................................................................................................................

..................................................................................................................................

............................................................................................................................(10)

- Di chúc này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho người lập di chúc ........... bản chính; lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.


CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mẫu số 28/VBPC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




VĂN BẢN PHÂN CHIA TÀI SẢN THỪA KẾ


Chúng tôi gồm có:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi là những người thừa kế theo ..................................... (5) của ông/bà .................................................................................................................... chết ngày ........../.........../............. theo Giấy chứng tử số ....................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........../........../.............. Chúng tôi thoả thuận về việc phân chia tài sản thừa kế của ông/bà ............................................ để lại như sau (7):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đã ghi trong Văn bản phân chia tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài chúng tôi ra, ông/bà ........................................................................... không còn người thừa kế nào khác;

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này do chúng tôi tự nguyện lập và việc phân chia tài sản thừa kế nêu trên không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác.


Những người thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ................................................)

tại .....................................................................................................................(9),

tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ...........,

tỉnh/thành phố ..............................................


CÔNG CHỨNG:
- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập giữa ông/bà ......................

.................................................................................................................................

và ông/bà ...............................................................................................................; những người thừa kế đã tự nguyện thoả thuận phân chia tài sản thừa kế;

- Tại thời điểm công chứng, những người thừa kế đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Sau khi thực hiện niêm yết nội dung phân chia tài sản thừa kế tại ......................

.................................................................................................................................

từ ngày .........tháng.........năm .......... đến ngày ....... tháng .........năm........., Phòng Công chứng không nhận được khiếu nại, tố cáo nào;

- Nội dung Văn bản phân chia tài sản thừa kế không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- .................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................(11)

- Văn bản phân chia tài sản thừa kế này được lập thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........trang), giao cho:

+ ................................ bản chính;

+ ................................ bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số công chứng .........., quyển số ..........TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN



(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
25. Thủ tục Đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

Bước 1 - Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 55, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và thụ lý hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật



Bước 3 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất vào sổ theo dõi đăng ký giao dịch bảo đảm, sổ địa chính; vào sổ theo dõi biến động đất đai và ghi nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận việc đăng ký thế chấp vào đơn yêu cầu đăng ký; chỉnh lý biến động trên các sổ sách trong hồ sơ địa chính.

Bước 4 - Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:

  • Cán bộ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận Giấy chứng nhận đã được xác nhận, đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã được xác nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu lệ phí

  • Cán bộ trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận, đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, đã được xác nhận kiểm tra chứng từ nộp lệ phí,

+ Trường hợp không phải lãnh đạo đơn vị trực tiếp nhận kết quả thì người đến nhận kết quả phải có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu

+ Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.Trả trực tiếp cho nguời yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký) một (01) bản



- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (02 bản chính)

+ Văn bản uỷ quyền bản chính (nếu có)

+ Hợp đồng thế chấp có công chứng (02 bản chính)

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính);

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất bản chính (nếu có)

+ Giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trong trường hợp thế chấp, thế chấp của người thứ 3 bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà theo quy định của Pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc lập dự án đầu tư) bản chính

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ - Giấy tờ trong hồ sơ không có bản chính yêu cầu phải là bản phô tô công chứng

- Thời hạn giải quyết: Việc đăng ký thế chấp được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu hồ sơ nộp sau 15 giờ thì việc đăng ký thế chấp được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.



- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được xác nhận; Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã được xác nhận.

- Lệ phí: Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng (cho 01 hồ sơ)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 01/ĐKTC. Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

+ Mẫu số 20/HĐTC - Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BTP - BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP - BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

+ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

+ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái vvề việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
Mẫu số: 01/ĐKTC




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......., ngày.... tháng.... năm....

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch


số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:.................................................................

................................................................................








PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

­­­_ _ _ giờ_ _ _ phút, ngày_ _ _ / _ _ _ /_ _ _



Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _



Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)



PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)...............................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):................... Fax (nếu có):................ Địa chỉ e-mail (nếu có):..............................................

1.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:..............................................................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày..... tháng.... năm.............................................

1.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:..........................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày......... tháng............... năm................................



2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)...............................................................................................

2.2. Địa chỉ liên hệ:...........................................................................................................................................................

2.3. Số điện thoại (nếu có):................... Fax (nếu có):.......................... Địa chỉ e-mail (nếu có):....................................

2.4. 0 Chứng minh nhân dân; 0 Hộ chiếu: số:.............................................................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày............ tháng.............. năm............................

2.5. 0 GCN đăng ký kinh doanh; 0 QĐ thành lập; 0 GP đầu tư: số:........................................................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày............... tháng............. năm..........................



3. Mô tả tài sản thế chấp

3.1. Quyền sử dụng đất

3.1.1. Thửa đất số:...............; Tờ bản đồ số (nếu có): .................................................; Loại đất......................................

3.1.2. Địa chỉ thửa đất:......................................................................................................................................................

3.1.3. Diện tích đất thế chấp:...................................................................................................................................... m2

(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................................)

3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:........................, số vào sổ cấp giấy:............................................

cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày......... tháng................... năm............................

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:.............................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................



3.2. Tài sản gắn liền với đất:

3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:........., số vào sổ cấp giấy: cơ quan cấp............................................................................... cấp ngày................... tháng.............. năm....................................

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:.........................; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................................................

3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................


4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)................, ký kết ngày.......... tháng........... năm..................

5. Tài liệu kèm theo:...................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................


6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: 0 Nhận trực tiếp; 0 Nhận qua đường bưu điện.

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.



tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương