Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
1191

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1192

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1193

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1194

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1195

Arylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1196

Alkylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1197

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1198

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1199

Arylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1200

Alkylsuiphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1201

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1202

Benzoquinone

2587

6.1

60

1203

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

66

1204

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60

1205

Vinyl chloroaxetat

2589

6.1 + 3

63

1206

Asbestos màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

1207

Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1208

Chlorotrifluoromrthane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1209

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1 + 3

263

1210

Cyclobutane

2601

3

23

1211

Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1212

Cycloheptatriene

2603

3 + 6.1

336

1213

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8 + 3

883

1214

Methoxymethyl isocyanate

2605

3 + 6.1

336

1215

Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1 + 3

663

1216

Acrolein, dimer, đ­ược làm ổn định

2607

3

39

1217

Nitropropanes

2608

3

30

1218

Triallyl borale

2609

6.1

60

1219

Triallylamine

2610

3 + 8

38

1220

Propylene chlorohydrin

2611

6.1 + 3

63

1221

Methyl propyl ether

2612

3

33

1222

Rư­ợu cồn Methallyl

2614

3

30

1223

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1224

Triisopropyl borate

2616

3

30

1225

Triisopropyl borate

2616

3

33

1226

Methylcyclohexanols

2617

3

30

1227

Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-)

2618

3

39

1228

Benzyldimethylamine

2619

8 + 3

83

1229

Amyl butyrates

2620

3

30

1230

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1231

Glycidaldehyde

2622

3 + 6.1

336

1232

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1233

Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50

1234

Nitrites, chất vô cơ, n.o.s.

2627

5.1

50

1235

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

1236

Nát ri fluoroaxetat

2629

6.1

66

1237

Selenates

2630

6.1

66

1238

Selenites

2630

6.1

66

1239

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

1240

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1241

Methyl iodide

2644

6.1

66

1242

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1243

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1244

Malononitrile

2647

6.1

60

1245

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1246

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1247

1,1 -Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1248

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1249

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1250

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1251

Quinoline

2656

6.1

60

1252

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1253

Nát ri chloroaxetat

2659

6.1

60

1254

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1255

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1256

Hydroquinone

2662

6.1

60

1257

Dibromomethane

2664

6.1

60

1258

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1259

Chloroacetonitrile

2668

6.1 + 3

63

1260

Chlorocresols

2669

6.1

60

1261

Cyanuric chloride

2670

8

80

1262

Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

6.1

60

1263

Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80

1264

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1265

Nát ri fluorosilicate

2674

6.1

60

1266

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1267

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1268

Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80

1269

Lithium hydroxide, monohydrate

2680

8

80

1270

Caesium hydroxide

2682

8

80

1271

Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8 + 6.1 + 3

86

1272

Diethylaminopropylamine

2684

3 + 8

38

1273

N,N-Diethylethylenediamine

2685

8 + 3

83

1274

2-Diethylaminoethanol

2686

8 + 3

83

1275

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1276

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1277

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1278

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1279

Caesium hydroxide, dung dịch

2691

8

80

1280

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1281

Buron tribromide (boron bromide)

2692

8

X88

1282

Bisulphites, dung dịch

2693

8

80

1283

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1284

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1285

1 –Pentol

2705

8

80

1286

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1287

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1288

Butylbenzenes

2709

3

30

1289

Dipropyl ketone

2710

3

30

1290

Acridine

2713

6.1

60

1291

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1292

Resinate nhôm

2715

4.1

40

1293

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

1294

Camphor, synthetic

2717

4.1

40

1295

Barium bromate

2719

5.1 + 6.1

56

1296

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1297

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1298

Lithium nitrate

2722

5.1


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương