Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001


PHỤ LỤC 2 SỐ HIỆU NGUY HIỂM (Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày19/02/2003 của Chính phủ) MỤC 1



tải về 2.81 Mb.
trang17/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
PHỤ LỤC 2

SỐ HIỆU NGUY HIỂM


(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày19/02/2003 của Chính phủ)

MỤC 1

Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.

MỤC 2

Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục 1 có ý nghĩa như sau:



20

Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo

22

Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt

223

Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy

225

Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt

23

Khí dễ cháy

239

Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh

25

ôxy hóa tỏa nhiệt

26

Khí độc

263

Khí độc, dễ cháy

265

Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

268

Khí độc, ăn mòn

30

Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61EC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt

323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

33

Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23EC)

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước

336

Chất lỏng rất dễ cháy, độc

338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn

X338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

339

Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

36

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc

362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

368

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

38

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn

382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

39

Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

40

Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt

423

Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X423

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy

43

Chất rắn dễ cháy tự sinh

44

chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

446

Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

46

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc

462

Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X462

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc

48

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy

482

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X482

Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn

50

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt

539

Chất tẩy dễ cháy

55

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt

556

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc

558

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn

559

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

56

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

568

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn

58

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn

59

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

60

Chất độc hoặc hơi độc

606

Chất lây nhiễm

623

Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

63

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

638

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn

639

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), sinh ra phản ứng mãnh liệt

64

Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

642

Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

65

Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

66

Chất rắn, rất độc

663

Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC)

664

Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

665

Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

668

Chất rắn, rất độc, ăn mòn

669

Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

68

Chất độc, ăn mòn

69

Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

70

Chất phóng xạ

72

Khí phóng xạ

723

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy

73

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC)

74

Chất rắn phóng xạ, dễ cháy

75

Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt

76

Chất phóng xạ, độc

78

Chất phóng xạ, ăn mòn

80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn

X80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

823

Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

X83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) phản ứng mạnh với nước

839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt

X839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước

84

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

842

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

85

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt

856

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

86

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc

88

Chất ăn mòn mạnh

X88

Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước

883

Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

884

Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

885

Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt

886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc

X886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước

89

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt

90

Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc

99

Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.


PHỤ LỤC SỐ 3

(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ)

1. Biểu trưng hàng nguy hiểm:

Loại 1:

Loại 2:


Loại 3:


Loại 4:


Loại 5:


Loại 6:


Loại 8:


Loại 9:


Kích thước biểu trưng

- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm

- Phương tiện, Container: 250 mm x 250 mm



2. Báo hiệu nguy hiểm




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương