Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
4.1

40

1515

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2991

6 1 + 3

63

1516

Thuốc trừ sâu cubamate, dạng lỏng chất độc, dễ cháy

2991

6.1 + 3

663

1517

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc

2992

6.1

66

1518

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc

2992

6.1

60

1520

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

663

1521

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

63

1522

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc

2994

6.1

60

1523

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc

2994

6.1

66

1524

Thuốc trừ sâu organchliorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

663

1525

Thuốc trừ sâu orgmochlorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

63

1526

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc

2996

6.1

66

1527

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc

2996

6.1

60

1528

Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

63

1529

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

663

1530

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66

1531

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60

1532

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

63

1533

Thuốc trừ sâu thiocubamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

663

1534

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60

1535

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66

1536

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1 + 3

63

1537

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1538

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60

1539

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66

1540

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

63

1541

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

663

1542

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66

1543

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng. chất độc

3012

6.1

60

1544

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

63

1545

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

663

1546

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66

1547

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60

1548

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1 + 3

63

1549

Thuốc trừ sâu bipyridilim, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60

1550

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66

1551

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

63

1552

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

663

1553

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60

1554

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66

1555

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

63

1556

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

663

1557

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60

1558

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66

1559

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3 + 6.1

336

1560

1,2-Butylene oxide, được làm ổn định

3022

3

339

1561

2-Methyl- 2-heptanethiol

3023

6.1 + 3

663

1562

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3 + 6.1

336

1563

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1 + 3

63

1564

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1 + 3

663

1565

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60

1566

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66

1567

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66

1568

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60

1569

ác quy, khô chứa potassium hydroxide chất rắn, tích điện

3028

8

80

1570

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1571

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp đư­ợc với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2 + 4.3

X333

1572

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2 + 4.3

X333

1573

Nhôm alkyls

3051

4.2 + 4.3

X333

1574

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2 + 4.3

X333

1575

Magnesium alkyls

3053

4.2 + 4.3

X333

1576

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1577

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1578

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1579

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1 + 8

269

1580

Thức uống có cồn

3065

3

30

1581

Thức uống có cồn

3065

3

33

1582

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1583

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1584

Mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1 +3

63

1585

Mercaptans dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1+3

63

1586

Vinylpyfidines, hạn chế

3073

6.1 + 3 + 9

639

1587

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2 + 4.3

X333

1588

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1589

Cerium

3078

4.3

423

1590

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3 + 6.1

336

1591

Isocyanate dung dịch, chất độc, dễ cháy

3080

6.1 + 3

63

1592

Isocyanates, chất độc, dễ cháy

3080

6.1 + 3

63

1593

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1594

Perchloryl fluoride

3083

6.1 + 05

265

1595

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 05

855

1596

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 05

85

1597

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3085

5.1 +8

58

1598

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 05

665

1599

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 05

65

1600

Chất rắn độc oxi hóa

3087

5.1 + 6.1

56

1601

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1602

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1603

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1604

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hóa

3093

8 + 05

895

1605

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hoá

3093

8 + 05

85

1606

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3094

8 + 4.3

823

1607

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8 + 4.2

84

1608

Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy

3095

9 + 4.2

884

1609

Chất ăn mòn rắn, kết hợp được với nước

3096

8 + 4.3

842

1610

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2 + (8)

539

1611

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1612

Chất hữu cơ peroxide, loại F dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1613

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, Khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1614

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1 + 05

65

1615

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1 +05

665

1616

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1 + 4.3

623

1617

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

664

1618

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

64

1619

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1 + 4.3

642

1620

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2 + 9

48

1621

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3128

4.2 + 6.1

46

1622

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3 + 8

382

1623

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước.

3129

4.3 + 8

X382

1624

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3 + 6.1

X362

1625

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3 + 6.1

362

1626

Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3 + 8

482

1627

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3134

4.3 + 6.1

462

1628

Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1629

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1630

Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng

3140

6.1

60

1631

Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng

3140

6.1

66

1632

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1633

Disinfectant, dạng lỏng, chất độc

3142

6.1

66

1634

Disinfectant, dạng lỏng, chất độc

3142

6.1

60

1635

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

66

1636

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

60

1637

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

66

1638

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

1639

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

1640

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88

1641

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80

1642

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60

1643

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66

1644

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1645

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1646

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1647

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1648

Hydrogen peroxide và peroxyaetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1 + 8

58

1649

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1650

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1651

Polybalogenated biphenyls, chất rắn

3152

9

90

1652

Polybalogenated biphenyls, chất rắn

3152

9

90

1653

Perfluoromrthylvinyl ether

3153

3

23

1654

Perfuorethylvinyl ether

3154

3

23

1655

Pentachlotophenol

3155

6.1

60

1656

Khí nén, oxi hoá

3156

2 + 05

25

1657

Khí lỏng, oxi hoá

3157

2 + 05

25

1658

Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1659

1, 1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1660

Khí làm lỏng độc, dễ cháy

3160

6.1 + 3

263

1661

Khí làm lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1662

Khí làm lỏng, độc

3162

6.1

26

1663

Khí làm lỏng

3163

2

20

1664

Nhôm luyện hoặc tái luyện

3170

4.3

423

1665

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1666

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1667

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1668

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1669

Chất rắn dễ cháy, nấu chảy

3176

4.1

44

1670

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1671

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1 + 6.1

46

1672

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1 + 8

48

1673

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1674

Metal hydrides. dễ cháy

3182

4.1

40

1675

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1676

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2 + 6.1

36

1677

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2 + 8

38

1678

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1679

Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2 + 6.1

36

1680

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2 + 9

38

1681

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1682

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1683

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2 + 6.1

46

1684

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2 + 8

48

1685

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1686

Pyrophoric orgnometallic hợp chất,có thể kết hợp với n­ước

3203

4.2 + 4.3

X333

1687

Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất

3205

4.2

40

1688

Cồn kim loại kiềm

3206

4.2 + 8

48

1689

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp đ­ược với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

X323

1690

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

323

1691

Các chất kim loại có thể kết hợp với nư­ớc, tự cháy

3209

4 3 + 4.2

423

1692

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1693

Perchloras, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1694

Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5. 1

50

1695

Bromates, chất vô cơ, dung dịch n.o.s.

3213

5.1

50

1696

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5. 1

50

1697

Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50

1698

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5. 1

50

1699

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5. 1

50

1700

Nitrites, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50

1701

Pentafluoreethane (R 125)

3220

2

20

1702

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

1703

Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80

1704

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1705

Nát ri peroxoborate, anhydrous

3247

5.1

50

1706

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3 + 6.1

336

1707

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3 + 6.1

36

1708

Thuốc dạng rắn, chất độc

3249

6.1

60

1709

Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1 + 8

68

1710

Difluoromethane

3252

3

23

1711

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1712

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3256

3

30

1713

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3257

9

99

1714

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1715

Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88

1716

Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80

1717

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1718

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1719

Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80

1720

Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88

1721

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, inommic

3262

8

88

1722

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80

1723

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88

1724

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80

1725

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1726

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít. chất vô cơ

3264

8

80

1727

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88

1728

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80

1729

Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ

3266

8

80

1730

Chất ăn mòn lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1731

Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ

3267

8

80

1732

Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ

3267

8

88

1733

Ethers

3271

3

30

1734

Ethers

3271

3

33

1735

Esters

3272

3

33

1736

Esters

3272

3

30

1737

Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3 + 6.1

336

1738

Alcholates dung dịch

3274

3 + 9

338

1739

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1 + 3

663

1740

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1 + 3

63

1741

Nitriles chất độc

3276

6.1

66

1742

Nitriles chất độc

3276

6.1

60

1743

Chlorofomates, chất độc, ăn mòn

3277

6.1 + 8

68

1744

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66

1745

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60

1746

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1 + 3

663

1747

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1 + 3

63

1748

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1 + 3

663

1749

Hợp chất organoarsenic

3280

6.1

66

1750

Hợp chất organoarsenic

3280

6.1

60

1751

Metal carbonyls

3281

6.1

60

1752

Metal carbonyls

3281

6.1

66

1753

Hợp chất organometallic, chất độc

3282

6.1

60

1754

Hợp chất organometallic, chất độc

3282

6.1

66

1755

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1756

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1757

Tellurium hợp chất

3284

6.1

60

1758

Vanadium hợp chất

3285

6.1

60

1759

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3 + 6.1 + 8

368

1760

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60

1761

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66

1762

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66

1763

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60

1764

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1 + 9

68

1765

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1 +8

668

1766

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1 + 8

668

1767

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1 + 8

68

1768

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1769

Hydrazine, dung dịch

3293

6.1

60

1770

Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1 + 3

663

1771

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

1772

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

1773

Heptafluoropane (R 227)

3296

2

20

1774

Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20

1775

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1776

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1777

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87 % ethylene oxide

3300

6.1 + 3

263

1778

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9 + 4.2

884

1779

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8 + 4.2

84

1780

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1781

Khí độc nén, oxi hóa

3303

6.1 + 05

265

1782

Khí độc nén, ăn mòn

3304

6.1 + 8

268

1783

Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1 + 3 + 9

263

1784

Khí nén, độc, oxidizing, ăn mòn

3306

6.1 + 05 + 8

265

1785

Khí lỏng, độc, oxidizing

3307

6.1 + 05

265

1786

Khí lỏng, chất độc, ăn mòn

3308

6.1 + 8

268

1787

Khí lỏng, chất độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1 + 3 + 8

263

1788

Khí lỏng, độc, oxi hoá, ăn mòn

3310

6.1 + 05 + 9

265

1789

Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hoá

3311

2 + 05

225

1790

Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223

1791

Chất hữu cơ pigments, tự cháy

3313

4.2

40

1792

Hợp chất nhựa

3314

-

90

1793

Ammonia dung dịch với hơn 50%. ammonia

3318

6.1 + 8

268

1794

Nát ri borohydride và Nát ri hydroxide dung dịch, vớ nhỏ hơn 12% Nát ri borohydride và nhỏ hơn 40% Nát ri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80

1795

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

1796

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1797

Khí làm lạnh R404A

3337

2

20

1798

Khí làm lạnh R407A

3338

2

20

1799

Khí làm lạnh R407B

3339

2

20

1800

Khí làm lạnh R407C

3340

2

20

1801

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1802

Xanthates

3342

4.2

40

1803

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc

3345

6.1

66

1804

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc

3345

6.1

60

1805

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, chất độc

3346

3+6.1

336

1806

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3347

6.1+3

663

1807

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3347

6.1+3

63

1808

Dẫn xuất thuốc trừ sâu Phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60

1809

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66

1810

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc

3349

6.1

60

1811

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc

3349

6.1

66

1812

Thuốc trừ sâu pyrethroi dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3350

3+6.1

356

1813

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1814

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3351

6.1+3

663

1815

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc

3352

6.1

66

1816

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng. chất độc

3352

6.1

60

1817

Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23

1818

Khí trừ sâu, chất độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263

1819

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3615

6 1 + 3

663



Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương