Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang2/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17


PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM


(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003/2003 của Chính phủ)

STT

Tên hàng

Số UN (mã số Liên Hợp quốc)

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

1

Acetylene, dạng phân rã

1001

3

239

2

Không khí dạng nén

1002

2

20

3

Không khí, làm lạnh

1003

2+05

225

4

Ammonia, anhydrous

1005

6.1 +8

268

5

Argon, dạng nén

1006

2

20

6

Boron trifluoride, dạng nén

1008

6.1+8

268

7

Bromotrifluoromethane (R 13B1)

1009

2

20

8

1,2 - Butadien, hạn chế

1010

3

239

9

1,3 - Butadien, hạn chế

1010

3

239

10

Hỗn hợp của 1,3 -butadiene và hydrocarbon, hạn chế

1010

3

239

11

Butane

1011

3

23

12

1-Butylene

1012

3

23

13

Butylenes hỗn hợp

1012

3

23

14

trans -2- Butylene

1012

3

23

15

Carbon dioxide

1013

2

20

16

Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)

1014

2+05

25

17

Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp

1015

2

20

18

Carbon monoxide, dạng nén

1016

6.1+3

263

19

Chlorine

1017

6.1 + 8

268

20

Chlorodiflouromethane (R22)

1018

2

20

21

Chloropentaflouromethane (R115)

1020

2

20

22

1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124)

1021

2

20

23

Chlorotrifluoromethane (R13)

1022

2

20

24

Khí than, dạng nén

1023

6.1 + 3

263

25

Cyanogen

1026

6.1+3

23

26

Cyclopropane

1027

3

20

27

Dichlorodifluoromethane (R12)

1028

2

20

28

Dichlorodifluoromethane (R21)

1029

2

23

29

1,1 - Difluoroethane (R 152a)

1030

3

23

30

Dimethylamine, anhydrous

1032

3

23

31

Dimethl ether

1033

3

23

32

Chất Etan

1035

3

23

33

Chất Etylamin

1036

3

23

34

Clorua etylic

1037

3

23

35

Ethylene, chất lỏng đông lạnh

1038

3

223

36

Etylic metyla ête

1039

3

23

37

Khí etylic oxy nitơ

1040

6.1 + 3

263

38

Hợp chất etylen oxyt và cacbon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87%

1041

3

239

39

Khí heli nén

1046

2

20

40

Hydro bromua, ở thể khan

1048

6 1 + 8

268

41

Hydro ở thể nén

1049

3

23

42

Hyđro clorua, thể khan

1050

6.1 + 8

268

43

Hyđro florua, thể khan

1052

8 + 6.1

886

44

Hyđro sunfua

1053

6.1 + 3

263

45

Butila đẳng áp

1055

3

23

46

Kryton, thể nén

1056

2

20

47

Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí

1058

2

20

48

Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239

49

Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239

50

Methylamine, thể khan

1061

3

23

51

Methyl bromide

1062

61

26

52

Methyl chloride

1063

3

23

53

Methyl mercaptan

1064

6.1 + 3

263

54

Neon, nén

1065

2

20

55

Nitrogen, nén

1066

2

20

56

Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)

1067

6.1 + 05 + 8

265

57

Nitrous oxide

1070

2 + 05

25

58

Khí dầu, nén

1071

6.1 + 3

263

59

Oxy, nén

1072

2 + 05

25

60

Oxygen, chất lỏng được làm lạnh

1073

2 + 05

225

61

Dầu khí hóa lỏng

1075

3

23

62

Phosgene

1076

6.1 + 8

268

63

Propylene

1077

3

23

64

Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh

1078

2

20

65

Khí làm lạnh

1078

2

20

66

Sulphur dioxide

1079

6.1+8

268

67

Sulphur hexafluoride

1080

2

20

68

Trifluorochlomethylene, hạn chế (R 11 13)

1082

6.1 + 3

263

69

Trimethylamine,.thể khan

1083

3

23

70

Vinyl bromide, hạn chế

1085

3

239

71

Vinyl chloride, hạn chế và ổn định

1086

3

239

72

Vinyl methyl ether, hạn chế

1087

3

239

73

Acetal

1088

3

33

74

Acetaldehyde

1089

3

33

75

Acetone

1090

3

33

76

Acetone dầu

1091

3

j3

77

Acrolein, hạn chế

1092

6.1 + 3

663

78

Acrylonitrile, hạn chế

1093

3 + 6.1

336

79

Cồn Ally

1098

6.1 + 3

663

80

Ally bromide

1099

3 + 6.1

336

81

Ally chloride

1100

3 + 6.

336

82

Amyl axetats

1104

3

30

83

Pentanos

1105

3

30

84

Pentanots

1105

3

33

85

Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine)

1106

3 + 8

339

86

Amylamine (sec-amyamine)

1106

3 + 8

38

87

Amyl chloride

1107

3

33

88

1-Pentene (n-Amyiene)

1108

3

33

89

Amyl formates

1109

3

30

90

n-Amyl methyl ketone

1110

3

30

91

Amyl mercaptan

1111

3

33

92

Amyl nitrate

1112

3

30

93

Amyl nitrite

1113

3

33

94

Benzene

1114

3

33

95

Butanols

1120

3

30

96

Butanols

1120

3

33

97

Butyl axetats

1123

3

30

98

Butyl axetats

1123

3

33

99

n-Butylamine

1125

3 + 8

338

100

1-Bromobutane

1126

3

33

101

n-Butyl bromide

1126

3

33

102

Chloro butanes

1127

3

33

103

n-Butyl formate

1128

3

33

104

Butyraldehyde

1129

3

33

105

Dầu Long não

1130

3

30

106

Carbon disulphide

1131

3 + 6.1

336

107

Carbon sulphide

1131

3 + 6.1

336

108

Các chất dính

1133

3

30

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương