Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012



tải về 4.21 Mb.
trang19/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

674

1

 

Gross

8.000

 

675

2

 

Maclagan

10.000

 

676

3

 

Amoniac

56.000

 

677

4

 

CPK

22.000

 

678

5

 

ACTH

71.000

 

679

6

 

ADH

120.000

 

680

7

 

Cortison

65.000

 

681

8

 

GH

65.000

 

682

9

 

Erythropoietin

65.000

 

683

10

 

Thyroglobulin

65.000

 

684

11

 

Calcitonin

48.000

 

685

12

 

TRAb

220.000

 

686

13

 

Phenytoin

65.000

 

687

14

 

Theophylin

65.000

 

688

15

 

Tricyclic anti depressant

48.000

 

689

16

 

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

65.000

 

690

17

 

Nồng độ rượu trong máu

25.000

 

691

18

 

Paracetamol

24.000

 

692

19

 

Benzodiazepam (BZD)

24.000

 

693

20

 

Ngộ độc thuốc

40.000

 

694

21

 

Salicylate

64.000

 

695

22

 

ALA

70.000

 

696

23

 

A/G

30.000

 

697

24

 

Calci

10.000

 

698

25

 

Calci ion hóa

21.000

 

699

26

 

Phospho

12.000

 

700

27

 

CK - MB

35.000

 

701

28

 

LDH

21.000

 

702

29

 

Gama GT

15.000

 

703

30

 

CRP hs

42.000

 

704

31

 

Ceruloplasmin

55.000

 

705

32

 

Apolipoprotein A/B (1 loại)

37.000

 

706

33

 

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

50.000

 

707

34

 

Lipase

46.000

 

708

35

 

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

46.000

 

709

36

 

Beta2 Microglobulin

59.000

 

710

37

 

RF (Rheumatoid Factor)

46.000

 

711

38

 

ASLO

46.000

 

712

39

 

Transferin

51.000

 

713

40

 

Khí máu

82.000

 

714

41

 

Catecholamin

120.000

 

715

42

 

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

50.000

 

716

43

 

TSH

45.000

 

717

44

 

Alpha FP (AFP)

70.000

 

718

45

 

PSA

71.000

 

719

46

 

Ferritin

62.000

 

720

47

 

CEA

67.000

 

721

48

 

Beta - HCG

67.000

 

722

49

 

Estradiol

62.000

 

723

50

 

LH

62.000

 

724

51

 

FSH

62.000

 

725

52

 

Prolactin

59.000

 

726

53

 

Homocysteine

110.000

 

727

54

 

Myoglobin

72.000

 

728

55

 

Troponin T/I

59.000

 

729

56

 

Cyclosporine

260.000

 

730

57

 

PTH

195.000

 

731

58

 

CA 19 - 9

110.000

 

732

59

 

CA 15 - 3

120.000

 

733

60

 

CA 72 - 4

110.000

 

734

61

 

CA 125

115.000

 

735

62

 

Cyfra 21 - 1

77.000

 

736

63

 

Folate

67.000

 

737

64

 

Vitamin B12

59.000

 

738

65

 

Digoxin

80.000

 

739

66

 

Anti - TG

225.000

 

740

67

 

Pre albumin

76.000

 

741

68

 

Lactat

76.000

 

742

69

 

Lambda

76.000

 

743

70

 

Kappa

76.000

 

744

71

 

HBDH

76.000

 

745

72

 

Haptoglobin

56.000

 

746

73

 

GLDH

76.000

 

747

74

 

Alpha Microglobulin

56.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

748

1

 

Vi khuẩn chí

21.000

 

749

2

 

Xét nghiệm tìm BK

21.000

 

750

3

 

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

751

4

 

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.240.000

 

752

5

 

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

 

753

6

 

Phản ứng CRP

26.000

 

754

7

 

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

 

755

8

 

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

280.000

 

756

9

 

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

400.000

 

757

10

 

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

 

758

11

 

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

 

759

12

 

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

86.000

 

760

13

 

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

761

14

 

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

762

15

 

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

47.000

 

763

16

 

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

142.000

 

764

17

 

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

92.000

 

765

18

 

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

92.000

 

766

19

 

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

767

20

 

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

768

21

 

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

 

769

22

 

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

90.000

 

770

23

 

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

771

24

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

155.000

 

772

25

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

140.000

 

773

26

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

165.000

 

774

27

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

172.000

 

775

28

 

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

135.000

 

776

29

 

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

200.000

 

777

30

 

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

 

778

31

 

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

95.000

 

779

32

 

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

115.000

 

780

33

 

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

781

34

 

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

90.000

 

782

35

 

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

140.000

 

783

36

 

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

77.000

 

784

37

 

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

31.000

 

785

38

 

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

82.000

 

786

39

 

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

76.000

 

787

40

 

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

160.000

 

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương