C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
354
|
1
|
|
Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
|
355
|
2
|
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
|
356
|
3
|
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
80.000
|
|
357
|
4
|
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
60.000
|
|
358
|
5
|
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
|
359
|
6
|
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
|
360
|
7
|
|
Trích màng nhĩ
|
25.000
|
|
361
|
8
|
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
|
362
|
9
|
|
Nong vòi nhĩ
|
8.000
|
|
363
|
10
|
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
|
364
|
11
|
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
|
365
|
12
|
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
|
366
|
13
|
|
Hút xoang dưới áp lực
|
15.000
|
|
367
|
14
|
|
Nâng, nắn sống mũi
|
97.000
|
|
368
|
15
|
|
Khí dung
|
8.000
|
|
369
|
16
|
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
12.000
|
|
370
|
17
|
|
Bẻ cuốn mũi
|
32.000
|
|
371
|
18
|
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
150.000
|
|
372
|
19
|
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
|
373
|
20
|
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
33.000
|
|
374
|
21
|
|
Đốt họng hạt
|
21.000
|
|
375
|
22
|
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
21.000
|
|
376
|
23
|
|
Cắt polyp ống tai
|
17.000
|
|
377
|
24
|
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
21.000
|
|
378
|
25
|
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
100.000
|
|
379
|
26
|
|
Soi thanh quản cắt papilloma
|
100.000
|
|
380
|
27
|
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
57.000
|
|
381
|
28
|
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
70.000
|
|
382
|
29
|
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
82.000
|
|
383
|
30
|
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
384
|
31
|
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
|
385
|
32
|
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
48.000
|
|
386
|
33
|
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
50.000
|
|
387
|
34
|
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
130.000
|
|
388
|
35
|
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
210.000
|
|
389
|
36
|
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
175.000
|
|
390
|
37
|
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
500.000
|
|
391
|
38
|
|
Đo sức cản của mũi
|
50.000
|
|
392
|
39
|
|
Đo thính lực đơn âm
|
24.000
|
|
393
|
40
|
|
Đo trên ngưỡng
|
28.000
|
|
394
|
41
|
|
Đo sức nghe lời
|
20.000
|
|
395
|
42
|
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
10.000
|
|
396
|
43
|
|
Đo nhĩ lượng
|
10.000
|
|
397
|
44
|
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
29.000
|
|
398
|
45
|
|
Đo OAE (1 lần)
|
24.000
|
|
399
|
46
|
|
Đo ABR (1 lần)
|
120.000
|
|
400
|
47
|
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.700.000
|
|
401
|
48
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.300.000
|
|
402
|
49
|
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.700.000
|
|
403
|
50
|
|
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
3.900.000
|
|
404
|
51
|
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
2.600.000
|
|
405
|
52
|
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
4.000.000
|
|
406
|
53
|
|
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
4.000.000
|
|
407
|
54
|
|
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
|
408
|
55
|
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
|
409
|
56
|
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
3.800.000
|
|
410
|
57
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
10.000.000
|
|
411
|
58
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
5.000.000
|
|
412
|
59
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.600.000
|
|
413
|
60
|
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát
|
6.000.000
|
|
414
|
|
|
bằng kính hiển vi và nội soi
|
|
|
415
|
61
|
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
4.300.000
|
|
416
|
62
|
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
4.400.000
|
|
417
|
63
|
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
4.700.000
|
|
418
|
64
|
|
Cắt u cuộn cảnh
|
4.800.000
|
|
419
|
65
|
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
1.800.000
|
|
420
|
66
|
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3.700.000
|
|
421
|
67
|
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4.000.000
|
|
422
|
68
|
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
5.000.000
|
|
423
|
69
|
|
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
5.000.000
|
|
424
|
70
|
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
4.000.000
|
|
425
|
71
|
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.600.000
|
|
426
|
72
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.400.000
|
|
|
C2.5
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C2.5.1
|
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
|
427
|
1
|
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
|
428
|
2
|
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
|
429
|
3
|
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
|
430
|
4
|
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
|
431
|
5
|
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
|
432
|
6
|
|
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
|
433
|
7
|
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
|
434
|
8
|
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
|
435
|
9
|
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
|
436
|
10
|
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
|
437
|
11
|
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
|
438
|
12
|
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
390.000
|
|
439
|
13
|
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
|
440
|
14
|
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
450.000
|
|
441
|
15
|
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
355.000
|
|
442
|
16
|
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
200.000
|
|
443
|
17
|
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
70.000
|
|
444
|
18
|
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110.000
|
|
445
|
19
|
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
|
446
|
20
|
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
|
447
|
21
|
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
700.000
|
|
448
|
22
|
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
|
449
|
23
|
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
150.000
|
|
450
|
24
|
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
325.000
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |