Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012



tải về 4.21 Mb.
trang13/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   21

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

406

 

1

Điện tâm đồ

33.000

 

407

 

2

Điện não đồ

33.000

 

408

 

3

Lưu huyết não

30.000

 

409

 

4

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

410

 

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

22.000

 

411

 

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

28.000

 

412

 

7

Test thanh thải Creatinine

24.000

 

413

 

8

Test thanh thải Ure

24.000

 

414

 

9

Test dung nạp Glucagon

26.000

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO TT03):

 

 

 

C1

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

1

 

Chọc dò tuỷ sống

28.000

 

2

2

 

Chọc dò màng tim

65.000

 

3

3

 

Rửa dạ dày

24.000

 

4

4

 

Đốt mụn cóc

30.000

 

5

5

 

Cắt sùi mào gà

48.000

 

6

6

 

Chấm Nitơ, AT

8.000

 

7

7

 

Đốt Hydradenome

40.000

 

8

8

 

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

9

9

 

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

10

10

 

Bạch biến

52.000

 

11

11

 

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

12

12

 

Cắt đường rò mông

100.000

 

13

13

 

Lột nhẹ da mặt

240.000

 

14

14

 

Móng quặp

80.000

 

15

15

 

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40.000

 

16

16

 

Sinh thiết vú

80.000

 

17

17

 

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

 

18

18

 

Soi khớp có sinh thiết

270.000

 

19

19

 

Soi màng phổi

140.000

 

20

20

 

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

 

21

21

 

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

22

22

 

Soi ruột non +/- sinh thiết

290.000

 

23

23

 

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

350.000

 

24

24

 

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

 

25

25

 

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

130.000

 

26

26

 

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

 

27

27

 

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.500.000

 

28

28

 

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

700.000

 

29

29

 

Nội soi tai

50.000

 

30

30

 

Nội soi mũi xoang

50.000

 

31

31

 

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

130.000

 

32

32

 

Nội soi ống mật chủ

90.000

 

33

33

 

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

34

34

 

Nội soi lồng ngực

600.000

 

35

35

 

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

36

36

 

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.400.000

 

37

37

 

Đo áp lực đồ bàng quang

80.000

 

38

38

 

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

 

39

39

 

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

 

40

40

 

Niệu dòng đồ

30.000

 

41

41

 

Cắt bỏ tinh hoàn

80.000

 

42

42

 

Mở rộng miệng lổ sáo

37.000

 

43

43

 

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

280.000

 

44

44

 

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.400.000

 

45

45

 

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

650.000

 

46

46

 

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

450.000

 

47

47

 

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

550.000

 

48

48

 

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)

1.700.000

 

49

49

 

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

50

50

 

Đặt catheter động mạch quay

400.000

 

51

51

 

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

52

52

 

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

 

53

53

 

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

 

54

54

 

Điều trị hạ kali/ canxi máu

165.000

 

55

55

 

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

580.000

 

56

56

 

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

170.000

 

57

57

 

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

550.000

 

58

58

 

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

650.000

 

59

59

 

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450.000

 

60

60

 

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

150.000

 

61

61

 

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.500.000

 

62

62

 

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.000.000

 

63

63

 

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

850.000

 

64

64

 

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

100.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

65

1

 

Giao thoa

8.000

 

66

2

 

Bàn kéo

17.000

 

67

3

 

Bồn xoáy

8.000

 

68

4

 

Tập do liệt thần kinh trung ương

9.000

 

69

5

 

Tập do cứng khớp

12.000

 

70

6

 

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

71

7

 

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

12.000

 

72

8

 

Chẩn đoán điện

8.000

 

73

9

 

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

 

74

10

 

Tập với xe đạp tập

4.000

 

75

11

 

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

 

76

12

 

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

45.000

 

77

13

 

Vật lý trị liệu hô hấp

8.000

 

78

14

 

Vật lý trị liệu chỉnh hình

9.000

 

79

15

 

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

80

16

 

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

9.000

 

81

17

 

Tập dưỡng sinh

6.000

 

82

18

 

Điện vi dòng giảm đau

9.000

 

83

19

 

Xoa bóp bằng máy

9.000

 

84

20

 

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

85

21

 

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

86

22

 

Xông hơi

15.000

 

87

23

 

Giác hơi

10.000

 

88

24

 

Bó êm cẳng tay

6.000

 

89

25

 

Bó êm cẳng chân

6.000

 

90

26

 

Bó êm đùi

10.000

 

91

27

 

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

17.000

 

92

28

 

Xoa bóp áp lực hơi

9.000

 

93

29

 

Laser chiếu ngoài

9.000

 

94

30

 

Laser nội mạch

29.000

 

95

31

 

Laser thẩm mỹ

29.000

 

96

32

 

Sóng xung kích điều trị

27.000

 

97

33

 

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

410.000

 

98

34

 

Nẹp chỉnh hình trên gối

800.000

 

99

35

 

Nẹp cổ tay - bàn tay

250.000

 

100

36

 

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

 

101

37

 

Giày chỉnh hình

400.000

 

102

38

 

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

900.000

 

103

39

 

Nẹp đỡ cột sống cổ

400.000

 

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương