Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012


C2.2   SẢN PHỤ KHOA



tải về 4.21 Mb.
trang15/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   21

C2.2

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

222

1

 

Làm thuốc âm đạo

4.000

 

223

2

 

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

 

224

3

 

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

225

4

 

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

226

5

 

Nạo hút thai trứng

70.000

 

227

6

 

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

228

7

 

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

229

8

 

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

80.000

 

230

9

 

Tiêm nhân Chorio

10.000

 

231

10

 

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

16.000

 

232

11

 

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

150.000

 

233

12

 

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

234

13

 

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

235

14

 

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

236

15

 

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

330.000

 

237

16

 

Bóc nhân xơ vú

130.000

 

238

17

 

Trích ápxe Bartholin

120.000

 

239

18

 

Bóc nang Bartholin

180.000

 

240

19

 

Triệt sản nam

100.000

 

241

20

 

Triệt sản nữ

150.000

 

242

21

 

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

256.000

 

243

22

 

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

244

23

 

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

245

24

 

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

246

25

 

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

247

26

 

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

224.000

 

248

27

 

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.400.000

 

249

28

 

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

330.000

 

250

29

 

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.250.000

 

251

30

 

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

420.000

 

252

31

 

Nội xoay thai

300.000

 

253

32

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

630.000

 

254

33

 

Chọc hút noãn

3.300.000

 

255

34

 

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2.000.000

 

256

35

 

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.300.000

 

257

36

 

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.400.000

 

258

37

 

Đo tim thai bằng Doppler

29.000

 

259

38

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

60.000

 

260

39

 

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.950.000

 

261

40

 

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.250.000

 

262

41

 

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.600.000

 

263

42

 

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.000.000

 

264

43

 

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.100.000

 

265

44

 

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.750.000

 

 

C2.3

 

MẮT

 

 

266

1

 

Đo khúc xạ máy

4.000

 

267

2

 

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

35.000

 

268

3

 

Điện chẩm

30.000

 

269

4

 

Sắc giác

17.000

 

270

5

 

Điện võng mạc

30.000

 

271

6

 

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

14.000

 

272

7

 

Đo thị lực khách quan

35.000

 

273

8

 

Đánh bờ mi

9.000

 

274

9

 

Chữa bỏng mắt do hàn điện

9.000

 

275

10

 

Rửa cùng đồ 1 mắt

14.000

 

276

11

 

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

 

277

12

 

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

350.000

 

278

13

 

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

279

14

 

Nặn tuyến bờ mi

9.000

 

280

15

 

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

 

281

16

 

Đốt lông xiêu

11.000

 

282

17

 

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

460.000

 

283

18

 

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

520.000

 

284

19

 

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

430.000

 

285

20

 

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

 

286

21

 

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

 

287

22

 

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

216.000

 

288

23

 

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

300.000

 

289

24

 

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

 

290

25

 

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

650.000

 

291

26

 

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

560.000

 

292

27

 

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

 

293

28

 

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

 

294

29

 

Soi bóng đồng tử

7.000

 

295

31

 

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

850.000

 

296

34

 

Rạch góc tiền phòng

400.000

 

297

35

 

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

490.000

 

298

36

 

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

270.000

 

299

37

 

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

750.000

 

300

38

 

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

301

39

 

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

500.000

 

302

40

 

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

500.000

 

303

41

 

Phẫu thuật u kết mạc nông

290.000

 

304

42

 

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

390.000

 

305

43

 

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

 

306

44

 

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

307

45

 

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

308

46

 

Lấy dị vật tiền phòng

390.000

 

309

47

 

Lấy dị vật hốc mắt

490.000

 

310

48

 

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

 

311

49

 

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

312

50

 

Khâu củng mạc đơn thuần

250.000

 

313

51

 

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

 

314

52

 

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

 

315

53

 

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

 

316

54

 

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

 

317

55

 

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

318

56

 

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

319

57

 

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

320

58

 

Cắt bỏ túi lệ

430.000

 

321

59

 

Cắt mộng áp Mytomycin

400.000

 

322

60

 

Gọt giác mạc

360.000

 

323

61

 

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

 

324

62

 

Khâu cò mi

180.000

 

325

63

 

Phủ kết mạc

300.000

 

326

64

 

Cắt u kết mạc không vá

230.000

 

327

65

 

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

504.000

 

328

66

 

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

 

329

67

 

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750.000

 

330

68

 

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

331

69

 

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

87.000

 

332

70

 

Tạo hình vùng bè bằng Laser

140.000

 

333

73

 

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

370.000

 

334

76

 

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

 

335

77

 

Điện đông thể mi

136.000

 

336

78

 

Siêu âm điều trị (1 ngày)

14.000

 

337

79

 

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

338

80

 

Điện rung mắt quang động

36.000

 

339

81

 

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

35.000

 

340

82

 

Lấy huyết thanh đóng ống

27.000

 

341

83

 

Cắt chỉ giác mạc

14.000

 

342

84

 

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

14.000

 

343

85

 

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

 

344

86

 

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

512.000

 

345

87

 

Phẫu thuật hẹp khe mi

1.120.000

 

346

88

 

Phẫu thuật tháo cò mi

55.000

 

347

89

 

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

65.000

 

348

90

 

U bạch mạch kết mạc

32.000

 

349

91

 

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.000.000

 

350

92

 

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.980.000

 

351

93

 

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.750.000

 

352

94

 

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.750.000

 

353

95

 

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

200.000

 

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương