Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012


C4   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH



tải về 4.21 Mb.
trang21/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

C4

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C4.1

 

SIÊU ÂM:

 

 

869

1

 

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

140.000

 

870

2

 

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

25.000

 

871

3

 

Siêu âm tim gắng sức

336.000

 

872

4

 

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

160.000

 

873

5

 

Siêu âm nội soi

460.000

 

 

C4.2

 

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

 

C4.2.3

 

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

874

1

 

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

875

2

 

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

37.000

 

876

3

 

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

24.000

 

877

4

 

Chụp khu trú Baltin

32.000

 

878

5

 

Chụp Vogd

40.000

 

879

6

 

Chụp đáy mắt

12.000

 

880

7

 

Chụp Angiography mắt

160.000

 

881

8

 

Chụp khớp cắn

15.000

 

 

C4.2.2

 

CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

882

1

 

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

32.000

 

883

2

 

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

64.000

 

 

C4.2.3

 

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

884

1

 

Chụp khí quản

25.000

 

885

2

 

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

22.000

 

 

C4.2.4

 

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

886

1

 

Chụp tele gan

40.000

 

887

2

 

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

500.000

 

 

C4.2.5

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

 

888

1

 

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.750.000

 

889

2

 

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.300.000

 

890

3

 

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

700.000

 

891

4

 

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

410.000

 

892

5

 

Chụp mật qua Kehr

130.000

 

893

6

 

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

64.000

 

894

7

 

Chụp X - quang vú định vị kim dây

250.000

 

895

8

 

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

 

896

9

 

Chụp tuyến vú (1 bên)

34.000

 

897

10

 

Mammography (1 bên)

70.000

 

898

11

 

Chụp tuyến nước bọt

32.000

 

 

C5

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

899

1

 

Telemedicines

1.250.000

 

890

3

 

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

190.000

 

891

4

 

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife (trọn gói)

28.000.000

 

892

5

 

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife)

30.000.000

 

893

 

 

Đo độ loãng xương bằng siêu âm

70.000

 

894

 

 

Siêu âm Doppler xuyên sọ

113.000

 

895

 

 

Thử thị lực đơn giản

5.000

 

896

 

 

Thời gian máu đông

3.000

 

II

 

 

DANH MỤC DỊCH VỤ, KỶ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH Y TẾ TUYẾN XÃ

 

 

1

 

 

Khám lâm sàng chung tại trạm y tế xã

5.000

 

2

 

 

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.000

 

3

 

 

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

518.000

 

4

 

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

218.000

 

5

 

 

Lấy dị vật họng

16.000

 

6

 

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

34.000

 

7

 

 

Cố định gãy xương sườn

25.000

 

8

 

 

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

115.000

 

9

 

 

Rửa dạ dày

19.000

 

10

 

 

Thụt tháo phân

24.000

 

11

 

 

Thử phản ứng dị ứng thuốc

44.000

 

12

 

 

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10.000

 

13

 

 

Hút thai dưới 12 tuần

54.000

 

14

 

 

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

302.000

 

15

 

 

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

15.000

 

16

 

 

Nặn tuyến bờ mi

7.000

 

17

 

 

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.000

 

18

 

 

Khám chuyên khoa tại trạm y tế

5.000

 

19

 

 

Khí dung

64.000

 

20

 

 

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

 

21

 

 

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

22

 

 

Rạch áp xe trong miệng

28.000

 

23

 

 

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

28.000

 

24

 

 

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

28.000

 

25

 

 

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

28.000

 

26

 

 

Điện châm

30.000

 

27

 

 

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

14.000

 

28

 

 

Xoa bóp bấm huyệt

16.000

 

29

 

 

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

10.000

 

30

 

 

Châm (các phương pháp châm)

24.000

 

31

 

 

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

306.000

 

32

 

 

Siêu âm tổng quát

24.000

 

33

 

 

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

27.000

 

34

 

 

Nước tiểu 10 thông số (máy)

26.000

 

35

 

 

Thông đái

37.000

 

36

 

 

Cắt chỉ

26.000

 

37

 

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

34.000

 

38

 

 

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

61.000

 

39

 

 

Tập do liệt ngoại biên

6.000

 

40

 

 

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.000

 

41

 

 

Tập do cứng khớp

8.000

 

42

 

 

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.000

 

43

 

 

Tập với xe đạp tập

3.000

 

44

 

 

Tập với hệ thống ròng rọc

3.000

 

45

 

 

Tập dưỡng sinh

5.000

 

46

 

 

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

22.000

 

47

 

 

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

36.000

 

48

 

 

Xông hơi

10.000

 

49

 

 

Giác hơi

8.000

 

50

 

 

Làm thuốc âm đạo

3.000

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương