84
|
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
85
|
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
86
|
Dexibuprofen
|
DexibuprofenDexibuprofenDexibuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
|
|
87
|
Dexpanthenol
|
DexpanthenolDexpanthenolDexpanthenolThuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
88
|
Diacerein
|
DiacereinDiacereinDiacereinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
89
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
|
|
90
|
Dicyclomin
|
DicyclominDicyclominDicyclominUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
91
|
Diethylphtalat (DEP)
|
Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
92
|
Dimenhydrinat
|
DimenhydrinatDimenhydrinatDimenhydrinatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
93
|
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen
|
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
94
|
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)
|
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
95
|
Dimethinden
|
DimethindenDimethindenDimethindenUống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
96
|
Dinatri Inosin monophosphat
|
Dinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
97
|
Diosmectit (Dioctahedral smectit)
|
Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
98
|
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid
|
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
99
|
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat
|
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratUống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 2,5%
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 2,5%
|
|
100
|
Domperidon
|
DomperidonDomperidonDomperidonUống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 0,1%
|
Uống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 0,1%
|
|
101
|
Đồng sulfat
|
Đồng sulfatĐồng sulfatĐồng sulfatDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
102
|
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)
|
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Uống: các dạng
|
Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
103
|
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%
|
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%
|
|
104
|
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm
|
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm
|
|
105
|
Ephedrin HCl
|
Ephedrin HClEphedrin HClEphedrin HClThuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị
|
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vịThành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
106
|
Eprazinon
|
EprazinonEprazinonEprazinonUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
107
|
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)
|
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
108
|
Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron
|
Estradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronUống: các dạng đã chia liều
|
Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai
|
Chỉ định tránh thai
|
109
|
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp
|
Ethanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
|
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
|
|
110
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Desogestrel
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelUống: các dạng đã chia liều
|
Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai
|
Chỉ định tránh thai
|
111
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Gestodene
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneUống: các dạng đã chia liều
|
Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai
|
Chỉ định tránh thai
|
112
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel
|
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelUống: các dạng đã chia liều
|
Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai
|
Chỉ định tránh thai
|
113
|
Etofenamat
|
EtofenamatEtofenamatEtofenamatDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
114
|
Famotidin
|
FamotidinFamotidinFamotidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị
|
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vịBán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng
|
Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng
|
115
|
Fenticonazol
|
FenticonazolFenticonazolFenticonazolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
116
|
Fexofenadin
|
FexofenadinFexofenadinFexofenadinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
117
|
Flurbiprofen
|
FlurbiprofenFlurbiprofenFlurbiprofenViên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
118
|
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
119
|
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali
|
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
|
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
|
120
|
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)
|
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
121
|
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu
|
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuThuốc thụt trực tràng
|
Thuốc thụt trực tràng
|
|
122
|
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Uống: các dạng
|
Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).
|
123
|
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)
|
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
124
|
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)
|
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
|
|
125
|
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)
|
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%
|
|
126
|
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...
|
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
127
|
Hydrotalcit
|
HydrotalcitHydrotalcitHydrotalcitUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
128
|
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
|
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Thuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
129
|
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid
|
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridUống: các dạng, bao gồm viên nhai.
Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg
Miếng dán
|
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.
Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg
Miếng dán
|
|
130
|
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer
|
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerThuốc tra mắt: các dạng
|
Thuốc tra mắt: các dạng
|
|
131
|
Ibuprofen
|
IbuprofenIbuprofenIbuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
Dùng ngoài
|
|
132
|
Ichthammol
|
IchthammolIchthammolIchthammolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
133
|
Indomethacin
|
IndomethacinIndomethacinIndomethacinDùng ngoài
Tra mắt dung dịch 0,1%
|
Dùng ngoài
Tra mắt dung dịch 0,1%
|
|
134
|
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic
|
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicDùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%
|
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%
|
|
135
|
Isoconazol
|
IsoconazolIsoconazolIsoconazolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
136
|
Isopropyl Methylphenol
|
Isopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
137
|
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
138
|
Kẽm sulfat
|
Kẽm sulfatKẽm sulfatKẽm sulfatDùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
139
|
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin
|
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminDùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%
|
|
140
|
Ketoprofen
|
KetoprofenKetoprofenKetoprofenDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
141
|
Lactitol
|
LactitolLactitolLactitolUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
142
|
Lactoserum atomisate
|
Lactoserum atomisateLactoserum atomisateLactoserum atomisateDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
143
|
Lactulose
|
LactuloseLactuloseLactuloseUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
144
|
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin
|
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
145
|
Levocetirizin
|
LevocetirizinLevocetirizinLevocetirizinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
146
|
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol
|
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolUống: các dạng
|
Uống: các dạngChỉ định tránh thai
|
Chỉ định tránh thai
|
147
|
Lidocain đơn chất hoặc phối hợp
|
Lidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
148
|
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain
|
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainDùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%
|
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%
|
|
149
|
Loperamid
|
LoperamidLoperamidLoperamidUống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg
|
|
150
|
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol
|
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin ≤ 0,1%
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin ≤ 0,1%
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
151
|
Loxoprofen
|
LoxoprofenLoxoprofenLoxoprofenUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
152
|
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...
|
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
153
|
Macrogol
|
MacrogolMacrogolMacrogolUống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
154
|
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).
|
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
155
|
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie
|
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.
|
Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.
|
156
|
Mangiferin
|
MangiferinMangiferinMangiferinDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
157
|
Mebendazol
|
MebendazolMebendazolMebendazolUống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều ≤ 2%
|
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều ≤ 2%
|
|
158
|
Mebeverin
|
MebeverinMebeverinMebeverinUống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị
|
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị
|
|
159
|
Men nấm (cellulase fongique)
|
Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
160
|
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin
|
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
161
|
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....
|
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
|
|
162
|
Mequinol
|
MequinolMequinolMequinolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
163
|
Mequitazin
|
MequitazinMequitazinMequitazinUống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
164
|
Mercurocrom (Thuốc đỏ)
|
Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml
|
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30mlBán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói
|
Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói
|
165
|
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)
|
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Dùng ngoài
Miếng dán
Viên ngậm
|
Dùng ngoài
Miếng dán
Viên ngậm
|
|
166
|
Metronidazol
|
MetronidazolMetronidazolMetronidazolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
167
|
Miconazol
|
MiconazolMiconazolMiconazolDùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%
|
|
168
|
Miconazole phối hợp với Hydrocortison
|
Miconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%
|
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%
|
|
169
|
Minoxidil
|
MinoxidilMinoxidilMinoxidilDùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%
|
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%
|
|
170
|
Mometasone
|
MometasoneMometasoneMometasoneThuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;
Dùng ngoài.
|
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;
Dùng ngoài.
|
|
171
|
Mupirocin
|
MupirocinMupirocinMupirocinDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
172
|
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
173
|
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain
|
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainThuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%
|
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%
|
|
174
|
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)
|
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,
|
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,
|
|
175
|
Naproxen
|
NaproxenNaproxenNaproxenUống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị
|
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị
|
|
176
|
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp
|
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
177
|
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
178
|
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp
|
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
179
|
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)
|
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Thuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
180
|
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...
|
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%
|
|
181
|
Natri Docusat
|
Natri DocusatNatri DocusatNatri DocusatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
182
|
Natri Fluorid dạng phối hợp
|
Natri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpDùng ngoài: đánh răng, súc miệng
|
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng
|
|
183
|
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)
|
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
184
|
Natri Monofluorophosphat
|
Natri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatDùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc
|
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc
|
|
185
|
Natri Salicylat dạng phối hợp
|
Natri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpUống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
|
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
186
|
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài
|
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiUống: viên ngậm
Dùng ngoài
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
187
|
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.
|
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Uống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.
|
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.
|
188
|
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp
|
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
|
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
|
189
|
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae
|
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeUống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
190
|
Noscarpin
|
NoscarpinNoscarpinNoscarpinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
191
|
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp
|
Nystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
192
|
Omeprazol
|
OmeprazolOmeprazolOmeprazolUống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị
|
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vịVới chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.
|
Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.
|
193
|
Orlistat
|
OrlistatOrlistatOrlistatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
194
|
Ossein hydroxy apatit
|
Ossein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
195
|
Oxeladin
|
OxeladinOxeladinOxeladinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
196
|
Oxomemazin
|
OxomemazinOxomemazinOxomemazinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
197
|
Oxymetazolin
|
OxymetazolinOxymetazolinOxymetazolinThuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%
|
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%
|
|
198
|
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid
|
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidUống: các dạng
|
Uống: các dạng.
|
.
|
199
|
Panthenol
|
PanthenolPanthenolPanthenolDùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
200
|
Paracetamol đơn chất
|
Paracetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtUống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mụcUống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục
|
201
|
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạngThành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó
|
Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó
|
202
|
Pentoxyverin
|
PentoxyverinPentoxyverinPentoxyverinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
203
|
Phenylephrin HCl
|
Phenylephrin HClPhenylephrin HClPhenylephrin HClThuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%
|
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%
|
|
204
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài.
|
.
|
205
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
|
|
206
|
Phospholipid
|
PhospholipidPhospholipidPhospholipidUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
207
|
Picloxydin
|
PicloxydinPicloxydinPicloxydinThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
208
|
Piroxicam
|
PiroxicamPiroxicamPiroxicamDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
|
|
209
|
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)
|
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
|
|
210
|
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol
|
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
211
|
Polysacharid
|
PolysacharidPolysacharidPolysacharidUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
212
|
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)
|
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
213
|
Povidon Iodin
|
Povidon IodinPovidon IodinPovidon IodinDùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt
|
|
214
|
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)
|
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,1%
Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,1%
Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%
|
|
215
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
216
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
|
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
|
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
217
|
Pyrantel
|
PyrantelPyrantelPyrantelUống: các dạng
|
Uống: các dạngChỉ định trị giun
|
Chỉ định trị giun
|
218
|
Ranitidin
|
RanitidinRanitidinRanitidinUống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg
|
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mgBán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.
|
Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.
|
219
|
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu
|
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
220
|
Saccharomyces boulardic
|
Saccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
221
|
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat
|
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
222
|
222Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất
|
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtSắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.
|
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.
|
223
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
|
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị
|
|
224
|
Selen sulfid
|
Selen sulfidSelen sulfidSelen sulfidDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
225
|
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.
|
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
226
|
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá
|
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
227
|
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt
|
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
228
|
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp
|
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
229
|
Sterculia (gum sterculia)
|
Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
|
|
230
|
Sucralfat
|
SucralfatSucralfatSucralfatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
231
|
Sulbutiamin
|
SulbutiaminSulbutiaminSulbutiaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
232
|
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho
|
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
233
|
Terbinafin
|
TerbinafinTerbinafinTerbinafinDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
|
|
234
|
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein
|
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinUống: các dạng.
Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
|
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Uống: các dạng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
|
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
235
|
Tetrahydrozolin
|
TetrahydrozolinTetrahydrozolinTetrahydrozolinThuốc tra mũi
|
Thuốc tra mũi
|
|
236
|
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon
|
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
237
|
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)
|
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da
Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da
Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
|
|
238
|
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
|
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol ≤ 1,00%
- Hydrocortison ≤ 0,05%
|
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol ≤ 1,00%
- Hydrocortison ≤ 0,05%
|
|
239
|
Tolnaftat
|
TolnaftatTolnaftatTolnaftatDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
240
|
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
241
|
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạngTriprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
242
|
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)
|
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
243
|
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)
|
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da
|
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da
|
|
244
|
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc
|
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
245
|
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin
|
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminUống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
246
|
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin
|
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinUống: các dạng
Dùng ngoài
Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:
Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều
|
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡngUống: các dạng
Dùng ngoài
Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:
Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều
|
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng
|
247
|
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp
|
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
248
|
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin
|
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
249
|
Xanh Methylen
|
Xanh MethylenXanh MethylenXanh MethylenDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
250
|
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.
|
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%
|
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.