Căn cứ Luật Dược số 34/2005-qh-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 430.46 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích430.46 Kb.
#38783
1   2   3   4
  

84

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

85

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

86

Dexibuprofen

DexibuprofenDexibuprofenDexibuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. 

  

87

Dexpanthenol

DexpanthenolDexpanthenolDexpanthenolThuốc tra mắt

Dùng ngoài



 Thuốc tra mắt

Dùng ngoài



  

88

Diacerein

DiacereinDiacereinDiacereinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

89

 


Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)



 Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)



  

90

Dicyclomin

DicyclominDicyclominDicyclominUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

91

Diethylphtalat (DEP)

Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

92

Dimenhydrinat

DimenhydrinatDimenhydrinatDimenhydrinatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

93

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

94

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

95

Dimethinden

DimethindenDimethindenDimethindenUống: các dạng

Dùng ngoài



 Uống: các dạng

Dùng ngoài



  

96

Dinatri Inosin monophosphat

Dinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

97

Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

98

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

99

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratUống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%


 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%


  

100

Domperidon

DomperidonDomperidonDomperidonUống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%


 Uống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%


  

101

Đồng sulfat

Đồng sulfatĐồng sulfatĐồng sulfatDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

102

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Uống: các dạng

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) 

103

Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Econazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%

Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% 

  

104

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm



 Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm



  

105

Ephedrin HCl

Ephedrin HClEphedrin HClEphedrin HClThuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị

Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vịThành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.



 Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.



106

Eprazinon

EprazinonEprazinonEprazinonUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

107

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

108

Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron

Estradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

109

Ethanol đơn chất hoặc phối hợp

Ethanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp



 Dùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp



  

110

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Desogestrel

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

111

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Gestodene

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

112

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

113

Etofenamat

EtofenamatEtofenamatEtofenamatDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

114

Famotidin

FamotidinFamotidinFamotidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vịBán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng

Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng 

115

Fenticonazol

FenticonazolFenticonazolFenticonazolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

116

Fexofenadin

FexofenadinFexofenadinFexofenadinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

117

Flurbiprofen

FlurbiprofenFlurbiprofenFlurbiprofenViên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


 Viên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


  

118

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

119

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. 

120

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



 Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



  

121

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuThuốc thụt trực tràng

Thuốc thụt trực tràng 

  

122

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Uống: các dạng

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này). 

123

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

124

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng 

  

125

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% 

  

126

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

127

Hydrotalcit

HydrotalcitHydrotalcitHydrotalcitUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

128

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Thuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

129

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridUống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán


 Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán


  

130

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerThuốc tra mắt: các dạng

Thuốc tra mắt: các dạng 

  

131

Ibuprofen

IbuprofenIbuprofenIbuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài



 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài



  

132

Ichthammol

IchthammolIchthammolIchthammolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

133

Indomethacin

IndomethacinIndomethacinIndomethacinDùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%



 Dùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%



  

134

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicDùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%

Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% 

  

135

Isoconazol

IsoconazolIsoconazolIsoconazolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

136

Isopropyl Methylphenol

Isopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

137

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

138

Kẽm sulfat

Kẽm sulfatKẽm sulfatKẽm sulfatDùng ngoài

Thuốc tra mắt



 Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



  

139

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminDùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% 

  

140

Ketoprofen

KetoprofenKetoprofenKetoprofenDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

141

Lactitol

LactitolLactitolLactitolUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

142

Lactoserum atomisate

Lactoserum atomisateLactoserum atomisateLactoserum atomisateDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

143

Lactulose

LactuloseLactuloseLactuloseUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

144

L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin

L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

145

Levocetirizin

LevocetirizinLevocetirizinLevocetirizinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

146

Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol

Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolUống: các dạng

Uống: các dạngChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

147

Lidocain đơn chất hoặc phối hợp

Lidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

148

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainDùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%

Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% 

  

149

Loperamid

LoperamidLoperamidLoperamidUống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg 

  

150

Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol

Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%


Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%


Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) 

151

Loxoprofen

LoxoprofenLoxoprofenLoxoprofenUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

152

Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...

Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Uống: các dạng

Dùng ngoài

 


 Uống: các dạng

Dùng ngoài

 


  

153

Macrogol

MacrogolMacrogolMacrogolUống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



 Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



  

154

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

155

Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie

Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieUống: các dạng

Uống: các dạngVới các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.

Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. 

156

Mangiferin

MangiferinMangiferinMangiferinDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

157

Mebendazol

MebendazolMebendazolMebendazolUống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%


 Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%


  

158

Mebeverin

MebeverinMebeverinMebeverinUống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị

Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị 

  

159

Men nấm (cellulase fongique)

Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

160

Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin

Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

161

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng



 Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng



  

162

Mequinol

MequinolMequinolMequinolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

163

Mequitazin

MequitazinMequitazinMequitazinUống: các dạng

Dùng ngoài



 Uống: các dạng

Dùng ngoài



  

164

Mercurocrom (Thuốc đỏ)

Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml

Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30mlBán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói

Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói 

165

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm


 Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm


  

166

Metronidazol

MetronidazolMetronidazolMetronidazolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

167

Miconazol

MiconazolMiconazolMiconazolDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%



 Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%



  

168

Miconazole phối hợp với Hydrocortison

Miconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%



 Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%



  

169

Minoxidil

MinoxidilMinoxidilMinoxidilDùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%

Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% 

  

170

Mometasone

MometasoneMometasoneMometasoneThuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;

Dùng ngoài.



 Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;

Dùng ngoài.



  

171

Mupirocin

MupirocinMupirocinMupirocinDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

172

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: các dạng

Dùng ngoài



 Uống: các dạng

Dùng ngoài



  

173

Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain

Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainThuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%

Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% 

  

174

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,

Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, 

  

175

Naproxen

NaproxenNaproxenNaproxenUống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị

Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị 

  

176

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

177

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

178

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

179

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Thuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

180

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%


 Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%


  

181

Natri Docusat

Natri DocusatNatri DocusatNatri DocusatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

182

Natri Fluorid dạng phối hợp

Natri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpDùng ngoài: đánh răng, súc miệng

Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng 

  

183

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

184

Natri Monofluorophosphat

Natri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatDùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc

Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc 

  

185

Natri Salicylat dạng phối hợp

Natri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpUống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài



 Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài



  

186

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiUống: viên ngậm

Dùng ngoài



 Uống: viên ngậm

Dùng ngoài



  

187

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Uống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. 

188

Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp

Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. 

189

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeUống: các dạng

Dùng ngoài



 Uống: các dạng

Dùng ngoài



  

190

Noscarpin

NoscarpinNoscarpinNoscarpinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

191

Nystatin đơn chất hoặc phối hợp

Nystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

192

Omeprazol

OmeprazolOmeprazolOmeprazolUống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vịVới chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.

Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng. 

193

Orlistat

OrlistatOrlistatOrlistatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

194

Ossein hydroxy apatit

Ossein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

195

Oxeladin

OxeladinOxeladinOxeladinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

196

Oxomemazin

OxomemazinOxomemazinOxomemazinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

197

Oxymetazolin

OxymetazolinOxymetazolinOxymetazolinThuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%

Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% 

  

198

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidUống: các dạng

Uống: các dạng.



199

Panthenol

PanthenolPanthenolPanthenolDùng ngoài

Thuốc tra mắt



 Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



  

200

Paracetamol đơn chất

Paracetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mụcUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục 

201

Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

 


Uống: các dạngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

 

 



 

Uống: các dạngThành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó

Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó 

202

Pentoxyverin

PentoxyverinPentoxyverinPentoxyverinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

203

Phenylephrin HCl

Phenylephrin HClPhenylephrin HClPhenylephrin HClThuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%

Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% 

  

204

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Dùng ngoài

Dùng ngoài.



205

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



 Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



  

206

Phospholipid

PhospholipidPhospholipidPhospholipidUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

207

Picloxydin

PicloxydinPicloxydinPicloxydinThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

208

Piroxicam

PiroxicamPiroxicamPiroxicamDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% 

  

209

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng



 Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng



  

210

Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol

Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

211

Polysacharid

PolysacharidPolysacharidPolysacharidUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

212

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Dùng ngoài

 


 Dùng ngoài

 


  

213

Povidon Iodin

Povidon IodinPovidon IodinPovidon IodinDùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt

Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt 

  

214

Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)

Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%



 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%



  

215

Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin

Pseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%


Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%



 Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.



216

Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%


Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;



- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. 

217

Pyrantel

PyrantelPyrantelPyrantelUống: các dạng

Uống: các dạngChỉ định trị giun

Chỉ định trị giun 

218

Ranitidin

RanitidinRanitidinRanitidinUống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg

Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mgBán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.

Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng. 

219

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

220

Saccharomyces boulardic

Saccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

221

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

222

222Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất

Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtSắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.

Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. 

223

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị



 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị



  

224

Selen sulfid

Selen sulfidSelen sulfidSelen sulfidDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

225

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

226

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

227

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

228

Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp

Sorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

229

Sterculia (gum sterculia)

Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



 Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



  

230

Sucralfat

SucralfatSucralfatSucralfatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

231

Sulbutiamin

SulbutiaminSulbutiaminSulbutiaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

232

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

233

Terbinafin

TerbinafinTerbinafinTerbinafinDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% 

  

234

Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein

Terpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinUống: các dạng.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%



Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Uống: các dạng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%


 Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.



235

Tetrahydrozolin

TetrahydrozolinTetrahydrozolinTetrahydrozolinThuốc tra mũi

Thuốc tra mũi 

  

236

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

237

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng


 Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng


  

238

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%


 Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%


  

239

Tolnaftat

TolnaftatTolnaftatTolnaftatDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

240

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

241

Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

 


Uống: các dạngTriprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

 

 



 

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) 

242

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

243

Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)

Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da



 Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da



  

244

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

245

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminUống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


  

246

Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin

Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinUống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều



Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡngUống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều



Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng 

247

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpThuốc tra mắt

 


 Thuốc tra mắt

 


  

248

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

249

Xanh Methylen

Xanh MethylenXanh MethylenXanh MethylenDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

250

Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.

Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%

Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% 

  

 

  

 

 

  

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.

 


 

BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến


 

 


tải về 430.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương